Listen - Nghe - Unit 12 - Trang 115 - Tiếng Anh 8
LISTEN. Listen to the weather reports. Then fill in the blanks in the table with the information you hear. The words in the boxes may help you.
- Bài học cùng chủ đề:
- Read - Đọc - Unit 12 - Trang 116 - Tiếng Anh 8
- Write - Viết - Unit 12 - Trang 118 - Tiếng Anh 8
- Language focus - trang 119 - Unit 12 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LISTEN.
Click tại đây để nghe:
Listen to the weather reports. Then fill in the blanks in the table with the information you hear. The words in the boxes may help you.
Weather
cloudy cold cool dry fine humid
rainy snowy sunny warm wet windy
Temperature
Low: minus five degrees (Centigrade) (-5°C). zero degree (0°C), three degrees (3°C), etc.
High: twenty-two degrees (Centigrade) (22°C), thirty deszrees (30°C), thirty-two degrees (32°C). etc.
Hãy nghe dự báo thời tiết sau đỏ điền vào chỗ trống trong bảng bảng thông tin em nghe được. Từ cho trong khung sẽ giúp em.
* Câu trà lời:
City |
Weather |
Temperature |
|
|
|
Low |
High |
1. Sydney |
dry. windy |
20 |
26 |
2. Tokyo |
dry, windy |
15 |
22 |
3. London |
humid, cold |
-3 |
7 |
4. Bangkok |
warm, dry |
24 |
32 |
5. New York |
windy, cioudv |
8 |
15 |
6. Paris |
cool, dry |
10 |
16 |
* Nội dung bài nghe:
And here is today's weather forecast for the international traveler.
- Let’s start with Sydney. It will be a dry day in Sydney today, and windy. For the temperature, the low will be twenty and the high will be twenty six degrees.
- Tokyo will be dry and windy, with a low of fifteen and a high of twenty two.
- London is going to have a humid day. It will be very cold with a low of minus three and a high of seven.
- Bangkok will be warm and dry. with a low of twenty four degrees centigrade and a high of thirty two.
- New York is going to have a windy day. It will be cloudy with a low of eight and a high of fifteen.
- In Paris it will be cool and dry today. The low will be ten degrees and the high will be sixteen.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8