Thể bị động - Passive forms - Unit 13 - Tiếng Anh 8
Ở bài 10. chúng ta đã học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn. Ở bài này chúng ta học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.
- Bài học cùng chủ đề:
- Tường thuật câu kể - Unit 13 - Tiếng Anh 8
- Getting started - Unit 13 - trang 121 - Tiếng anh 8
- Listen and read - Nghe và đọc - Unit 13 - trang 121 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Ở bài 10. chúng ta đã học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn. Ở bài này chúng ta học cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động với thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành.
* Công thức chung:
BE + PAST PARTICIPLE
* Quy tắc chuyển đổi:
- Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
- BE được chia theo thì của động từ ờ câu chủ động.
* Thể bị động với quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành
Simple past: s + was/ were + past participle (+ by agent).
Present perfect: s + has/ have been + past participle (+ by agent).
Ví Dụ
- Active: I bought the dictionary yesterday.
Tôi đã mua quyển từ điển này hôm qua.
- Pasive: The dictionary was bought (by me) yesterday.
Quyên từ điến này được (tôi) mua hôm qua.
- Active: The wind has damaged many houses.
Cơn gió đã làm hư hại nhiều ngôi nhà.
- Passive: Many houses have been damaged by the wind.
Nhiều ngôi nhà đã bị cơn gió làm hư hại
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8