Listen and read - Nghe và đọc - Unit 13 - trang 121 - Tiếng Anh 8
Liz: Thanks for inviting me to the rice-cooking festival, Ba. Can you explain what is happening? Ba: Sure. There are three competitions: water-fetchins, fire-making and rice-cooking.
- Bài học cùng chủ đề:
- Speak - Nói - Unit 13 - trang 123 - Tiếng Anh 8
- Read - Đọc - Unit 13 - Trang 124 - Tiếng Anh 8
- Listen - Nghe - Unit 13 - Trang 124 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LISTEN AND READ.
Click tại đây để nghe:
Liz: Thanks for inviting me to the rice-cooking festival, Ba.
Can you explain what is happening?
Ba: Sure. There are three competitions: water-fetchins, fire-making and rice-cooking.
Liz: Where does the water come from?
Ba: There’s a river about one kilometer away. One person from each team has to run to the river. There are four bottles of water on the river bank and each runner must take a bottle and return to the starting position.
Liz: That man seems upset. What did he just yell?
Ba: He ureed his teammate to run faster.
Liz: What’s special about the fire-making contest?
Ba: The fire is made in the traditional way. Two team members try to make a fire by rubbing pieces of bamboo together. The winners are the first ones to make a fire.
Liz: I'm interested in the rice-cooking contest, too.
Ba: Six people from each team participate in this event. They have to separate the rice from the husk and then cook the rice.
Liz: How do they decide who wins the contest?
Ba: The judges try the finished products and the most dclicious rice is the winner. Then all the points are added and the grand prize is awarded.
Liz: Is that what is happening now?
Ba: The council leader just said that he was pleased to award the prize to the Thon Trieu team.
1. Practice the dialogue with a partner.
NGHE VÀ ĐỌC
Liz: Ba, cám ơn bạn đã mời mình đến dự lễ hội nấu cơm. Bạn có thể giải thích cho mình điều gì sẽ diễn ra không?
Ba: Được chứ. Có 3 cuộc thi: thi lẩy nước, thi đốt lửa. và thi nấu cơm.
Liz: Thế nước ờ đâu?
Ba: Cách đây khoảng một cây số có một con sông. Mồi người của mỗi đội phái chạy ra sông. Có bốn chai nước để ở bờ sông và mồi người phải lấy một chai đem về vị trí xuất phát.
Liz: Người kia trông có vè bồn chồn. Anh ta hét là điều gì thế?
Ba: Anh ấy yêu cầu người của đội mình chạy nhanh lên.
Liz: Có gì đặc biệt trong cuộc thi đốt lừa?
Ba: Người ta đốt lừa theo cách truyền thống. Các thành viên của hai đội cổ gắng đốt lửa bằng cách cọ xát các thanh tre với nhau. Người thắng cuộc là người đầu tiên nhóm được lửa.
Liz: Mình còn muốn biết về cuộc thi nấu cơm nữa.
Ba: Mỗi đội có sáu người tham gia cuộc thi này. Họ phải đãi gạo tách vỏ trấu ra sau đó nấu cơm.
Liz: Làm thế nào để quyết định ai là người thắng cuộc?
Ba: Ban giám kháo sẽ thử xem cơm ai chín và ngon nhất thì đó là người thăng cuộc. Khi cộng lại sô điểm của các phần thi ban giám khảo sẽ trao giải nhất.
Liz: Đấy là những gì đang diễn ra phải không?
Ba: Lãnh đạo hội đồng vừa nói rằng ông ấy rất hài lòng khi trao giải cho đội Thôn Triều.
1. Thực tập đoạn đối thoại vói bạn bên cạnh.
2. True or false? Check (✓) the boxes. Then correct the false sentences and write them in your exercise book.
T F
a) Two team members take part in the water-fetching contests.
b) One person has to collect four water bottles.
c) The fire is made without matches or lighters.
d) Pieces of wood are used to make the fire.
e) In the final contest, the team members taste the rice.
f) The erand prize is aiven to the team with the most points.
===> 2. Đúng hay sai? Em hãy đánh dấu (✓) vào cột đúng, sau đó sửa lại những
câu sai và viết vào vở bài tập.
|
T |
F |
a. Two team members take part in the water-fetching |
|
✓ |
contests -» One person from each team take part in the |
|
|
water-fetchine contests. |
|
|
b. One person has to collect four water bottles -» One |
|
✓ |
person has to collect one water bottle. |
|
|
c. The fire is made without matches or lighters. |
✓ |
|
d. Pieces of wood are used to make fire. |
|
✓ |
--> Pieces of wood are used to make fire. |
|
|
e. In the final contest, the team members taste the rice. -» |
|
✓ |
The judges taste the rice. |
|
|
f. The grand prize is given to the team with the most points. |
✓ |
|
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8