Speak - Nói - Unit 13 - trang 123 - Tiếng Anh 8
Work with a partner. Mrs. Quyen is talking to Lan about their preparations for Tet. Put their sentences in the correct order. Start like this:
- Bài học cùng chủ đề:
- Read - Đọc - Unit 13 - Trang 124 - Tiếng Anh 8
- Listen - Nghe - Unit 13 - Trang 124 - Tiếng Anh 8
- Write - Viết - Unit 13 - Trang 126 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Work with a partner. Mrs. Quyen is talking to Lan about their preparations for Tet. Put their sentences in the correct order. Start like this:
===> 1. Hãy làm việc với bạn bên cạnh. Bà Quyên đang nói chuyện vói Lan về việc chuân bị cho Tết. Hãy xêp những câu nói của họ theo đúng thứ tự. Hãy bắt đầu như thế này:
A: Have you tidied the bedrooms?
F: Yes, I have. Where are you going Mom?
C: To the market. I have to buy some oranges and some pomegranates.
H: Could you collect my new ao dai at the tailor round the Conner?
D: Sure, I will.
J: Thanks. Mom. Is there anything you want me to do while you're out?
B: Not really. But I want our house to look nice at the festival.
G: Mom, I know what to do now. I'll clean all the glass windows.
E: That'S very good. Bye-bye, Sweetie.
F: Bye, Mom.
2. Now make up your own dialogue. Talk about preparations for another festival. The list below will help you.
- a village festival • a harvest festival
- a school festival • a flower festival
- a spring festival
===> 2. Bây giờ hãy xây dựng đoạn hội thoại của riêng em nói về việc chuẩn bị cho một lễ hội khác. Danh mục dưới đây sẽ giúp em.
- hội làng ♦ hội mùa • hội trường
- hội hoa ♦ hội xuân
* Hội thoại gợi ý:
Hoa: Is your school festival tomorrow. Lan?
Lan: Yes, that's right! There will be a lot of contests for school boys and girls, such as a flower arrangement contest, mini football matches, fashion shows and some others... And there is a lot of work to do right now.
Hoa: Really? It’s interesting!
Lan: Would you like to take part in the festival with us?
Hoa: Yes. I'd love to. But is there anything I can do for you?
Lan: Could you help me to send some letters of invitation to our old friends?
Hoa: Yes, of course. Anything else?
Lan: Not really. Thanks, Hoa. And now I have to go to the market and buy some cakes, candies and fruit for our class party. Bye, Hoa. See you tomorrow.
Hoa: Bye.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8