Listen and read - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 8
2. Read the dialogue again. Decide who did and said each of the following things. Then ask a partner these questions to check your answers.
- Bài học cùng chủ đề:
- Speak - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LISTEN AND READ
Click tại đây để nghe:
Hoa: 3 847 329
Nga: Can I speak to Hoa, please? This is Nga.
Hoa: Hello, Nga.
Nga: I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like to come?
Hoa: Of course, but wait a minute. I have to ask my aunt and she’s downstairs. Hold on... OK, Nga. Aunt Thanh says I can go. Oh, where's it on?
Nga: At Sao Mai Movie Theater. It’s a bit far from your house, I'm afraid.
Hoa: Well, I know where it is, but I’m using my cousin’s bike tonight.
Nga: OK, Hoa. Let’s meet outside the theater.
Hoa: Is 6.30 all right?
Nga: That’s fine. See you at 6.30.
Hoa: Bye Bye, Nga.
Dịch bài:
Hoa: 3 847 329
Nga: Làm ơn cho em nói chuyện với Hoa. Em là Nga đây.
Hoa: Chào Nga.
Nga: Mình định đi xem phim Thành phố ước mơ vào lúc 6: 45 tối nay. Bạn đi xem với mình nhé?
Hoa: Dĩ nhiên rồi, nhưng đợi mình một lát nhé. Mình phải xin phép dì, bà đang ở tầng dưới. Giữ máy nhé ... Được rồi Nga à. Dì Thanh nói mình có thể đi. Mà phim chiếu ở đâu thế?
Nga: Ở nhà hát Sao Mai. Mình e là khá xa nhà bạn ở đấy.
Hoa: Mình biết nhà hát ở đau rồi, nhưng tối nay mình sẽ đi bằng xe đạp của em họ mình.
Nga: Vậy nhé Hoa. Bọn mình gặp nhau ngoài nhà hát nhé.
Hoa: 6 :30 được chứ?
Nga: Được rồi. Hẹn gặp bạn lúc 6: 30 nhé. Chào Hoa.
Hoa: Chào Nga.
1. Practice the dialogue with a partner. (Hãy luyện tập hội thoại với bạn em.)
2. Read the dialogue again. Decide who did and said each of the following things. Then ask a partner these questions to check your answers. (Em hãy đọc lại hội thoại trên, quyết định xem ai nói các câu sau rồi hỏi bạn em để kiểm tra lại câu trả lời.)
Who:
a) made the call?
b) introduced herself?
c) invited the other to the movies?
d) arranged a meeting place?
e) arranged the time?
f) agreed to the time?
Trả lời:
a. Nga made the call
b. Nga introduced herself
c. Nga invited Hoa to the movies.
d. Nga arranged the meeting place.
e. Hoa arranged the time.
f. Nga agreed to the time.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8