Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
1. True or false? Cheek (✓) the boxes. Correct the false sentences. (Hãy đánh dấu (✓) vào cột đúng hay sai và sửa câu lại cho đúng.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
- Write - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 8
- Language focus - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
READ.
Click tại đây để nghe:
On March 3, 1847. Alexander Graham Bell was bom in Edinburgh. He was a Scotsman although he later emigrated, first to Canada and then to the USA in the 1870s.
In America, he worked with deaf-mutes at Boston University. Soon. Bell started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.
Bell and his assistant, Thomas Watson, conducted many experiments and finally came up with a device which they first introduced in 1876. Bell said on the telephone: ‘Mr. Watson, come here. I want you.' This was the first telephone message.
Traveling all over America, Bell demonstrated his invention to the public at countless exhibitions, and by 1877 the first telephone was in commercial use.
Dịch bài:
Alexander Graham Bell sinh ngày 3 thảng 3 năm 1847 ở Edinburgh. Ông là người Xcot-len mặc dù sau đó ông di cư sang Canada rồi sang Mỹ vào những năm 1870.
Ở Mỹ, ông đã làm việc với những người câm điếc ở trường Đại học Boston ít lâu sau đó, Bell bắt đầu thí nghiệm những cách truyền lời nói qua một khoảng cách dài. Thí nghiệm này của ông đã dẫn đến việc phát minh ra điện thoại.
Bell và viên trợ lý của ông, Thomas Watson, đã làm nhiều thí nghiệm và cuối cùng đã nảy ra ý sáng chế một dụng cụ mà lần đầu tiên họ giới thiệu vào năm 1876. Bell nói qua điện thoại: "Anh Watson, lại đây nào. Tôi cần anh. ” Đây là lời nhắn qua điện thoại đầu tiên.
Đi khắp nước Mỹ, Bell đã trình diễn phát minh của ông trước công chúng ở vô số cuộc triển lãm, và vào khoảng năm 1877 chiếc điện thoại đầu tiên được đưa vào sử dụng trong thương mại.
1. True or false? Cheek (✓) the boxes. Correct the false sentences. (Hãy đánh dấu (✓) vào cột đúng hay sai và sửa câu lại cho đúng.)
T | F | |
a) Alexander G. Bell was bom in the USA. | ||
b) He worked with deaf-mute patients in a hospital in Boston. | ||
c) Thomas Watson was Bell's assistant. | ||
d) Bell and Watson introduced the telephone in 1877. | ||
e) Bell experimented with ways of transmitting speech between deaf-mutes over a long distance. | ||
f) Bell demonstrated his invention at a lot of exhibitions. |
Trả lời:
T | F | |
a) Alexander G. Bell was bom in the USA. | ✓ | |
b) He worked with deaf-mute patients in a hospital in Boston. | ✓ | |
c) Thomas Watson was Bell's assistant. | ✓ | |
d) Bell and Watson introduced the telephone in 1877. | ✓ | |
e) Bell experimented with ways of transmitting speech between deaf-mutes over a long distance. | ✓ | |
f) Bell demonstrated his invention at a lot of exhibitions. | ✓ |
2. Put the events in the correct order. (Hãy xếp các sự kiện sau theo trật tự đúng.)
Alexander Graham Bell...
a) went to live in the United States.
b) successfully demonstrated his invention.
c) worked with Thomas Watson.
d) was bom in Scotland.
e) went to live in Canada.
f) invented the telephone.
g) worked with people who could neither speak nor hear.
Trả lời:
1 - d 2 - e 3 - a
4 - g 5 - c 6 - b 7 - f
dayhoctot.com
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8