Listen - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
Listen to the telephone conversation. Fill in the missing information.
- Bài học cùng chủ đề:
- Write - Unit 2 trang 23 SGK Tiếng Anh 8
- Language focus - Unit 2 trang 25 SGK Tiếng Anh 8
- Thì tương lai dự định - " Be going to - infinitive "
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
LISTEN.
Listen to the telephone conversation. Fill in the missing information. (Nghe hội thoại qua điện thoại sau rồi điền vào thông tin còn thiếu.)
Click tại đây để nghe:
Audio script:
Secretary: Kingston Junior High School
Woman: Good afternoon. Could I talk to the principal, please?
Secretary: I’m afraid Mr. Kelvin is out at the moment. Would you like to leave a message?
Woman: Uhm, no. But I’d like to make an appointment to see him.
Secretary: I think he will be available on Tuesday
Woman: Tuesday's OK. Can I see him in the morning?
Secretary: Sure, you can. What time would you like to come?
Woman: Is 10.30 OK?
Secretary: !'m sorry. The principal will have a school visit at 10.30. What about 9.45?
Woman: 9.45. Let me see. Yes. it’s alright.
Secretary: What's your name, please?
Woman: My name's Mary Nguyen.
Secretary: Is that N-G-U-Y-E-N?
Woman: Yes. that's right. Mrs. Nguyen.
Secretary: And your address, please?
Woman: Number 23, 51st Street. My telephone number is 64683720942.
Secretary: Thank you, Mrs. Nguyen.
Woman: Thank you very much. Goodbye.
Secretary: Goodbye.
Trả lời:
KINGSTON JUNIOR HIGH SCHOOL DATE: Tuesday Time : 9.45 FOR: The principal MESSAGE: Mrs. Mary Nguyen wanted to see you at 9.45 on Tuseday morning TELEPHONE NUMBER: 64683720942 |
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8