Getting started - Unit 2 trang 18 Tiếng Anh 8
Match each object with its name. a fax machine an address book a public telephone a mobile phone a telephone directory an answering machine
- Bài học cùng chủ đề:
- Listen and read - Unit 2 trang 19 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 2 trang 20 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 2 trang 21 SGK Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Getting started
Match each object with its name. (Hãy ghép vật với tên gọi của nó.)
a fax machine an address book
a public telephone a mobile phone
a telephone directory an answering machine
Trả lời:
a) an answering machine: máy tự động trả lời và ghi lại lời nhắn gửi
b) a mobile phone: điện thoại di động
c) a fax machine: máy (nhận gửi) fax
d) a telephone directory: danh bạ điện thoại
e) a public telephone: điện thoại công cộng
f) an address book: sổ ghi địa chỉ
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8