Listen - Nghe - Unit 13 - Trang 124 - Tiếng Anh 8
1. Listen to the conversation and fill in the gaps. 2. Hoàn thành thông tin sau.
- Bài học cùng chủ đề:
- Write - Viết - Unit 13 - Trang 126 - Tiếng Anh 8
- Language focus - trang 128 - Unit 13 - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen to the conversation and fill in the gaps
Click tại đây để nghe:
The Robinson family are making preparations for Tet.
a. Mrs. Robinson wants_________ to go to the____________ .
b) Mrs. Robinson wants some marigolds because they are ________ at Tet.
c) Mrs. Robinson wants Liz to buy a packet of ___________ .
d) Mrs. Robinson is asking Mrs. Nga how to __________ spring rolls.
===> 1. Hãy nghe cuộc nói chuyện rồi điền vào chỗ trống.
Gia đình Robinson đang chuẩn bị cho Tết.
a. Mrs. Robinson wants Mr. Robinson to go to the flower market.
b. Mrs. Robinson wants some marigolds because they are traditional at Tet.
c. Mrs. Robinson wants Liz to buy a packet of dried watermelon seeds.
d. Mrs. Robinson is asking Mrs. Nga how to make spring rolls.
Nội dung hài nghe:
Mrs. Robinson: John. I want you to so to the flower market for me, please.
Mr. Robinson: What do I have to buy?
Mrs. Robinson: Some peach blossoms and a bunch of flowers.
Mr. Robinson: What sort of flowers?
Mrs. Robinson: Marigolds, because they are traditional at Tet.
Mr. Robinson: Anything else?
Mrs. Robinson: No. but I need Liz to do a few things.
Liz: What was that. Mom.
Mrs. Robinson: Are you busy?
Liz: No. Do you need something?
Mrs. Robinson: Yes. Go to the market and pick up some candy and one packet of dried watermelon seeds, please.
Liz: Okay. What are you going to do?
Mrs. Robinson: I’m going to Mrs. Nga’s. She’s going to show me how to make sticky rice balls.
2. Complete the notes.
2. Hoàn thành thông tin sau.
|
Things to do |
Mr. Robinson: |
go to the flower market and buy some peach blossoms and a |
|
bunch of marigolds. |
Liz: |
buy a packet of dired watermelon seeds. |
Mrs. Robinson: |
ask Mrs. Nga how to make spring rolls. |
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8