Write - Viết - Unit 12 - Trang 118 - Tiếng Anh 8
1. Complete the postcard Mrs. Quyen sent from the USA.
- Bài học cùng chủ đề:
- Language focus - trang 119 - Unit 12 - Tiếng Anh 8
- Thì quá khứ tiếp diễn - Past progressive - Tiếng Anh 8
- Thì hiện tại tiếp diễn với always - Present continuous with always - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Complete the postcard Mrs. Quyen sent from the USA.
Dear Sally,
We are having a wonderful time (1)______ the USA. The (2)_______ are
friendly and the (3)_______ has been warm and sunny.
In San Francisco, I (4)________ my friend, Sandra Smith and (5)_______
family. It was (6)________ to see them.
I (7)________ lots of souvenirs (8)_______ the children. Thanh is always
complaining about the (9)_________ of my suitcase.
See you (10)__________ .
Love,
Quyen
- Hãy hoàn thành những tấm bưu ảnh bà Quyên gửi từ Mỹ về.
Dear Sally,
We are having a wonderful time (1) in the USA. The (2) people are friendly and the (3) weather has been warm and sunnv.
In San Francisco. I (4) visited my friend. Sandra Smith and (5) her family. It vas (6) lovely/ nice to see them.
I (7) bought lots of souvenirs (8) for the children. Thanh is always compIaining about the (9) heaviness of my suitcase.
See you (10) soon.
Love,
Quyen
2. Imagine you are a tourist on vacation in a certain place/city in Viet Nam. Write a postcard to a friend about your trip. You need to cover the information about:
- place: name of the place you visit.
- how you feel about the people: friendly, hospitable, helpful, etc.
- what the weather is like: warm, cold, windy, sunny, etc.
- who you meet/see: old friends, teachers, neighbors, relatives, etc.
- what you see: museums, libraries, parks, zoos. etc.
- what you buy: souvenirs, books, photos, postcards, etc.
===> 2. Hãy tưởng tượng em là một khách du lịch đến thăm một noi nào đó của Việt Nam. Hãy viết một tấm bưu ảnh gửi cho bạn em kề về chuyến đi của em. Em cần đề cập đến những thông tin về:
- nơi chốn: tên nơi em đến thăm
- cảm nhận của em về con người: thân thiện, hiếu khách, sẵn sàng giúp đỡ... thời tiết như thế nào: ấm. gió, nắng...
- những người em gặp: bạn cũ, thầy cô giáo, hàng xóm. bà con họ hàng...
- nơi em đi thăm: viện bảo tảng, thư viện, công viên, sở thú...
- những thứ em mua: sách, tranh ảnh, bưu ảnh...
Dear Jane.
I'm having a really good time in Ha Noi, the capital of Viet Nam. The people are hospitable and helpful and the weather has been wonderful: cool and sunny.
In Ha Noi, I visited some of my old friends, Tom and Sally. It was very nice to see them. We visited The History Museum and some art galleries in Hang Bai street and had lunch together at a vegetarian restaurant.
I boutgh a lot of soirvenirs and postcards for you and other friends.
See you soon.
With love,
Mary
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8