Language focus - trang 119 - Unit 12 - Tiếng Anh 8
Past progressive Past progressive with when and while Progressive tenses with always
- Bài học cùng chủ đề:
- Thì quá khứ tiếp diễn - Past progressive - Tiếng Anh 8
- Thì hiện tại tiếp diễn với always - Present continuous with always - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
- Look at the pictures. Say what each person was doing at eight o’clock last night.
===> 1. Hãy nhìn tranh và nói mỗi người trong tranh đang làm gì vào lúc 8 giờ tối qua.
- Ba was taking a shower at eight o’clock last night.
- Hoa was eating (dinner) at eight o’clock last night.
- Bao was reading a comic at eight o’clock last night.
- Nga was writing a letter at eight o'cloek last night.
- Na was walking her dog at eight o’clock last night.
- Lan was talking to her grandmother at eight o’clock last night
===> 2. Hãy nhìn tranh sau đó ghép nửa câu ở cột A với nửa câu ở cột B làm thành câu đầy đủ vào vở bài tập.
a. The Le family was sleeping when die mailman came.
b. While Hoa was eating, the telephone rang.
c. When Nam won the race, the crowd was cheerine.
d. Mrs. Thoa was cooking when Tuan arrived home.
e. When Lan arrived at school, the school drum was sounding.
f. It was raining when the plane got to Ha Noi.
a) Bao is always forgetting his homework.
===> 3. Hãy nhìn tranh rồi viết thành câu để nói những ngưòi trong tranh thường luôn làm gì
a. Bao is always forgetting his homework.
b. Mrs. Nga is always losing her umbrella. ,
c. Mr. and Mrs Thanh are always missing the bus.
d. Nam is always watching TV.
e. Na is always talking on the phone.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8