Giải câu 49 trang 220 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 50 trang 221 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 51 trang 221 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 52 trang 221 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Tìm đạo hàm của các hàm số sau :
a. \(y = {{{x^4}} \over 2} + {{5{x^3}} \over 3} - \sqrt {2x} + 1\)
b. \(y = {{{x^2} + 3x - {a^2}} \over {x - 1}}\) (a là hằng số)
c. \(y = \left( {2 - {x^2}} \right)\cos x + 2x\sin x\)
d. \(y = {\tan ^2}x + \tan {x^2}\)
Giải
a. \(y' = 2{x^3} + 5{x^2} - {1 \over {\sqrt {2x} }}\)
b. \(y' = {{\left( {2x + 3} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {{x^2} + 3x - {a^2}} \right)} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = {{{x^2} - 2x + {a^2} - 3} \over {{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
c. \(y' = - 2x\cos x - \left( {2 - {x^2}} \right)\sin x + 2\sin x + 2x\cos x \)
\(= {x^2}\sin x\)
d. \(y' = 2\tan x\left( {1 + {{\tan }^2}x} \right) + 2x\left( {1 + {{\tan }^2}{x^2}} \right)\)
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học