Giải câu 3 trang 223 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 4 trang 223 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 5 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 6 trang 224 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P\left( x \right) = {\left( {\sin x + \cos x} \right)^3}\)
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(Q\left( x \right) = {1 \over {{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}\)
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(R\left( x \right) = P\left( x \right) + Q\left( x \right)\)
Giải:
a. \(P\left( x \right) = 2\sqrt 2 {\cos ^3}\left( {x - {\pi \over 4}} \right) \ge - 2\sqrt 2 \) (đẳng thức xảy ra khi \(x = - {{3\pi } \over 4}+k2\pi\) )
Vậy \(\min P\left( x \right) = - 2\sqrt 2 \)
b. \(Q\left( x \right) = {4 \over {{{\sin }^2}2x}} \ge 4\) (đẳng thức xảy ra, chẳng hạn khi \(x = \pm {{3\pi } \over 4}\) )
Vậy min Q(x) = 4
c. \(R\left( x \right) = P\left( x \right) + Q\left( x \right) \ge 4 - 2\sqrt 2 \) (đẳng thức xảy ra, chẳng hạn khi \(x = - {{3\pi } \over 4}\)
Vậy \({\mathop{\rm min\,R}\nolimits} \left( x \right) = 4 - 2\sqrt 2 \)
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học