Giải câu 26 trang 158 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Áp dụng định nghĩa giới hạn
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 27 trang 158 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 28 trang 158 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 29 trang 159 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 26. Áp dụng định nghĩa giới hạn bên phải và giới hạn bên trái của hàm số, tìm các giới hạn sau :
a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \sqrt {x - 1} \)
b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {5^ - }} \left( {\sqrt {5 - x} + 2x} \right)\)
c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} {1 \over {x - 3}}\)
d. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {1 \over {x - 3}}\)
Giải:
a. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \sqrt {x - 1} = 0\)
b. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \left( {\sqrt {5 - x} + 2x} \right) = 2.5 = 10\)
c. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} {1 \over {x - 3}} = + \infty \,\left( {\text{ vì }\,x > 3} \right)\)
d. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {1 \over {x - 3}} = - \infty \,\left( {\text{ vì }\,x < 3} \right)\)
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học