DANH TỪ (tiếp theo)
- Bài học cùng chủ đề:
- Soạn bài Danh từ tiếp theo trang 108 SGK Văn 6
- Luyện tập bài Danh từ tiếp theo trang 109 SGK Văn 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Danh từ chung và danh từ riêng
a. Danh từ chung: vua, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, huyện, công ơn.
b. Danh từ riêng: Phù Đổng Thiên Vương, Gióng, Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội.
1. Danh từ chung là tên gọi một loại sự vật (chỉ người, sự vật nói chung)
2. Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương.
* Qui tắc viết hoa:
a. Tên người, tên địa lí Việt Nam.
- Viết hoa tất cả các chữ cái đầu tiên của họ, tên đệm, tên.
b. Tên người, tên địa lí nước ngoài.
- Tên người, tên địa lí phiên âm qua tiếng việt chỉ viết hoa chữ cái đầu tiên của họ, đệm, tên (Giữa các tiếng có thể có hoặc không có dấu nối)
c. Tên các cơ quan tổ chức, các danh hiệu, giải thưởng, huân huy chương viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong câu sau:
Ngày xưa, / ở / miền / đất / Lạc Việt / cứ / như / bây giờ / là / Bắc Bộ / nước / ta / có / một / vị / thần / thuộc / nòi / rồng / con trai / thần / Long Nữ, / tên / là / Lạc Long Quân.
Gợi ý:
a. Danh từ riêng : Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân.
b. Danh từ chung: Các từ còn lại.
2. Các từ in đậm dưới đây có phải là danh từ riêng không? Vì sao?
a) Chim, Mây, Nước và Hoa đều cho rằng tiếng hót kì diệu của Họa Mi đã làm cho tất cả bừng tỉnh giấc.
(Võ Quảng)
b) Nàng Út bẽn lẽn dâng lên vua mâm bánh nhỏ.
(Nàng Út làm bánh ót)
c) [...] Khi ngựa thét ra lửa, lửa đã thiêu cháy một làng, cho nên làng đó về sau gọi là làng Cháy.
(Thánh Gióng)
Gợi ý:
Các từ in đậm trong bài
a. Là danh từ riêng và được viết hoa vì: Chim, Hoa, Mây, Nước, Họa Mi đều đã được nhà văn nhân hóa như người, như tên riêng của mỗi nhân vật.
b. Út: Tên riêng của nhân vật.
c. Cháy: Tên riêng của một làng.
3 + 4. (Các em tự làm nhé).
- Các thể loại văn tham khảo lớp 6
- Bài 1 sgk ngữ văn 6
- Bài 2 sgk ngữ văn 6
- Bài 3 sgk ngữ văn 6
- Bài 4 sgk ngữ văn 6
- Bài 5 sgk ngữ văn 6
- Bài 6 sgk ngữ văn 6
- Bài 7 sgk ngữ văn 6
- Bài 8 sgk ngữ văn 6
- Bài 9 sgk ngữ văn 6
- Bài 10 sgk ngữ văn 6
- Bài 11 sgk ngữ văn 6
- Bài 12 sgk ngữ văn 6
- Bài 13 sgk ngữ văn 6
- Bài 14 sgk ngữ văn 6
- Bài 15 sgk ngữ văn 6
- Bài 16 sgk ngữ văn 6
- Bài 17 sgk ngữ văn 6
- Bài 18 sgk ngữ văn 6
- Bài 19 sgk ngữ văn 6
- Bài 20 sgk ngữ văn 6
- Bài 21 sgk ngữ văn 6
- Bài 22 sgk ngữ văn 6
- Bài 23 sgk ngữ văn 6
- Bài 24 sgk ngữ văn 6
- Bài 25 sgk ngữ văn 6
- Bài 26 sgk ngữ văn 6
- Bài 27 sgk ngữ văn 6
- Bài 28 sgk ngữ văn 6
- Bài 29 sgk ngữ văn 6
- Bài 30 sgk ngữ văn 6
- Bài 31 sgk ngữ văn 6
- Bài 32 sgk ngữ văn 6