Though/although và in spite of (cụm giới từ : mặc dù), despite (giới từ ; dù cho)
Hai lời phát biểu đối nghịch nhau, như: He had qualifications.(Anh ta không có chuyên môn gì ráo) He got the job (Anh ta xin được việc làm), có thể được nối lại như sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Liên từ kết hợp (Co-ordinating conjunctions) and (và), but (nhưng), both., and (vừa... vừa, cả... lẫn...), or (hoặc là), either ... or (hoặc... hoặc), neither... nor (không... cũng không...), not only.. but also (không những... mà còn...)
- Besides, however, nevertheless, otherwise, so, there¬-fore, still, though, yet.
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Hai lời phát biểu đối nghịch nhau, như : He had qualifications
(Anh ta không có chuyên môn gì ráo)
He got the job (Anh ta xin được việc làm), có thể được nối lại như sau :
A. Bằng but (nhưng,) However (vậy mà) hoặc nevertheless(Tuy nhiên) (như ở 327 trên đây) :
He had no qualifications but he got the jet
(Anh ta không có chuyên môn gì ráo nhưng anh ta..)
He had no qualifications, however he got the job he got the job, however (Anh ta... ; vậy mà anh ta...)
He had no qualifications, nevertheless he got the job. .(Anh ta... tuy nhiên anh ta vẫn... )
B. Bằng though/although
He got the job though he had no qualifications (Anh ta vẫn xin được việc mặc dù anh ta không có chuyên môn gì ráo)
Although he had no qualifications he got the job.
(Mặc dù không có chuyên môn gì ráo, anh ta vẫn xin được việc làm)
Bằng in spite of/despite + danh từ/đại từ/danh động từ.
In spite of having no qualifications he got the job hoặc : He got the job in spite of having no qualifications (Mặc dù không có chuyên môn gì ráo, anh ta vẫn xin được việc)
despite (= in spite of) được dùng chủ yếu trên báo chí và trong tiếng Anh trang trọng :
Despite the severe weather conditions all the cars completed the cairse (Mặc dù thời tiết xấu tất cả xe đều đã hoàn tất vòng đua)
Lưu ý rằng though/although đòi hỏi chủ từ + động từ. Although it was windy... (Mặc dù trời gió...) và in spite of/despite đòi hỏi danh từ/đại từ/danh động từ In spite of the wind... (Mặc dù có gió...)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)