Liên từ kết hợp (Co-ordinating conjunctions) and (và), but (nhưng), both., and (vừa... vừa, cả... lẫn...), or (hoặc là), either ... or (hoặc... hoặc), neither... nor (không... cũng không...), not only.. but also (không những... mà còn...)
Các liên từ này nối các cặp danh từ/tính từ/trạng từ/động từ/cụm từ/mệnh đề:He plays squash and rugby. (Anh ấy chơi bóng quần và bóng bầu dục) I make the payments and keep the accounts.
Các liên từ này nối các cặp danh từ/tính từ/trạng từ/động từ/cụm từ/mệnh đề :
He plays squash and rugby.
(Anh ấy chơi bóng quần và bóng bầu dục)
I make the payments and keep the accounts.
(Tôi trả tiền và giữ biên lai)
He works quickly and/but accurately.
(Anh ta làm việc nhanh và/nhưng chính xác)
He is small but strong
(Anh ta nhỏ mà mạnh)
She is intelligent but lazy.
(Cô ta thông minh nhưng lười)
We came in first but (we) didn't win the race.
(Chúng tôi đến trước nhưng không thắng được cuộc đua)
Both men card, women were drafted into the army
(Cả đàn ông lẫn đàn bà đều được thu nạp vào quân đội)
Ring Tom or Bill.
(Hãy gọi điện cho Tom hoặc Bill)
He can’t (either) read or write
( Anh ta không thể đọc cũng như viết)
You can (either) walk up or take the cable car.
Anh ta có thể đi bộ hoặc là đi xe kéo)
Hi can neither read nor write
(Anh ta không biết đọc mà cũng không biết viết)
Not only men but also women were chosen
(Không những đàn ông mà đàn bà cũng được chọn nữa)
- Từ khóa:
- Ngữ pháp tiếng anh
- Mạo từ (araticle) và one, a little/ a few, this, that
- Danh từ (nouns)
- Tính từ (adjectives)
- Trạng từ (adverbs)
- Cách dùng từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, none
- Cách dùng những câu hỏi wh -? và how?
- Đại từ (pronouns)
- Liên quan đại từ (relative pronouns) và liên quan mệnh đề (relative clauses)
- Giới từ (prepositions)
- Giới thiệu động từ (verbs)
- Cách dùng be, have, do
- May và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng
- Can và be able dùng cho khả năng
- Ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận (obligation)
- Must, have, will và shoud đùng cho sự suy đoán (deduction) và giả định (assumption)
- Trợ động từ dare (dám, thách) và used
- Các thì hiện tại (the present tenses)
- Thì quá khứ (past) và hoàn thành (perfect)
- Thì tương lai (future)
- Sự hòa hợp các thì (the sequence of tenses)
- Điều kiện cách (conditional mood)
- Những cách dùng khác của will/wold, shall/should
- Danh động từ (the gerund)
- Thể nguyên mẫu ( the infinitive)
- Các cấu trúc nguyên mẫu và danh động từ. (infinitive and gerund constructions)
- Các phân từ (the participles)
- Mệnh lệnh yêu cầu, lời mời mọc, lời khuyên lời gợi ý. (commands, requests, in- vitations, advice, sugges- tions.)
- Bàng thái cách (giả định cách) (the subjunctive)
- Care (để ý), like (thích), love (yêu), hate (ghét),prefer (ưa thích), wish (ước muốn)
- Thụ động cách (the passive voice)
- Lời nói gián tiếp (indirect speech)
- Liên từ (conjunctions)
- Mục đích (purpose)
- Các mệnh đề chỉ lý do, kết quả, sự nhượng bộ, so sánh, thời gian (clause of reason, result,concession, comparison, time)
- Danh mệnh đề (noun clauses)
- Số, ngày, tháng và cân đo (numerals, date and weights and measures)
- Các qui tắc chính tả (spelling rules.)
- Cụm động từ (phrasal verbs.)