Giải bài 1, 2 trang 31 (luyện tập chung) sgk Toán 5
Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2. Tính
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 3, 4 trang 32 sgk toán 5
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 1. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) \( \frac{32}{35};\frac{18}{35};\frac{31}{35};\frac{28}{35}\) b) \( \frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{5}{6};\frac{1}{12}\)
Giải
a) \( \frac{18}{35}<\frac{28}{35}<\frac{31}{35}<\frac{32}{35}\)
b) Quy đồng mẫu số (MSC = 12):
\( \frac{2}{3}=\frac{8}{12}\) ; \( \frac{3}{4}=\frac{9}{12}\) ; \( \frac{5}{6}=\frac{10}{12}\) ; và \( \frac{1}{12}\)
Ta có: \( \frac{1}{12}<\frac{2}{3}<\frac{3}{4}<\frac{5}{6}\) .
Bài 2. Tính:
a) \( \frac{3}{4}+\frac{2}{3}+\frac{5}{12}\) ; b) \( \frac{7}{8}-\frac{7}{16}-\frac{11}{32}\);
c) \( \frac{3}{5}\times\frac{2}{7}\times\frac{5}{6}\) ; d) \( \frac{15}{16}:\frac{3}{8}\times\frac{3}{4}\)
Giải
a) \( \frac{3}{4}+\frac{2}{3}+\frac{5}{12}={9 \over {12}} + {8 \over {12}} + {5 \over {12}} = {{22} \over {12}} = {{11 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{11} \over 6}\);
b) \( \frac{7}{8}-\frac{7}{16}-\frac{11}{32}={{28} \over {32}} - {{14} \over {32}} - {{11} \over {32}} = {3 \over {32}}\);
c) \( \frac{3}{5}\times\frac{2}{7}\times \frac{5}{6}\) \( =\frac{3\times2\times5}{5\times7\times6}=\frac{3\times2\times5}{5\times7\times2\times 3}=\frac{1}{7}\) ;
d) \( \frac{15}{16}:\frac{3}{8}\times\frac{3}{4}\) \( =\frac{15}{16}\times\frac{8}{3}\times\frac{3}{4} = {{15 \times 8 \times 3} \over {16 \times 3 \times 4}} \)
\(= {{15 \times 8 \times 3} \over {2 \times 8 \times 3 \times 4}} = {{15} \over 8}\).