Giải câu 45 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Tìm vi phân của mỗi hàm số sau:
- Bài học cùng chủ đề:
- Câu 46 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 47 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Câu 48 trang 219 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Tìm vi phân của mỗi hàm số sau :
a. \(y = {\tan ^2}3x - \cot 3{x^2}\)
b. \(y = \sqrt {{{\cos }^2}2x + 1} \)
Giải:
a.
\(\eqalign{ & y' = 2\tan 3x.3\left( {1 + {{\tan }^2}3x} \right) + 6x\left( {1 + {{\cot }^2}3{x^2}} \right) \cr & \Rightarrow dy = y'dx = \left[ {6\tan 3x\left( {1 + {{\tan }^2}3x} \right) + 6x\left( {1 + {{\cot }^2}3{x^2}} \right)} \right]dx \cr} \)
b.
\(\eqalign{ & y' = {{2\cos 2x.\left( { - 2\sin 2x} \right)} \over {2\sqrt {{{\cos }^2}2x + 1} }} = {{ - \sin 4x} \over {\sqrt {{{\cos }^2}2x + 1} }} \cr & \Rightarrow dy = y'dx = - {{\sin4 x} \over {\sqrt {{{\cos }^2}2x + 1} }}dx \cr} \)
- Chương i. hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
- Chương ii. tổ hợp và xác suất
- Chương iii. dãy số. cấp số cộng và cấp số nhân
- Chương iv. giới hạn
- Chương v. đạo hàm
- Ôn tập cuối năm đại số và giải tích
- Chương i. phép dời hình và đồng dạng trong mặt phẳng
- Chương ii: đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. quan hệ song song
- Chương iii: vectơ trong không gian. quan hệ vuông góc
- Ôn tập cuối năm hình học