Thì tương lai đơn - The simple future tense
+ Thi tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó ở tương lai.
- Bài học cùng chủ đề:
- Các trường hợp dùng \' will \'
- Cụm từ chỉ mục đích - Phrases of purpose
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Thì tương lai đơn - The simple future tense
* cấu tạo:
shall/ will + bare-infinitive
* Cách dùng:
+ Thi tương lai đơn diễn tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm nào đó ở tương lai.
Ví dụ:
- He will finish his work tomorrow.
Ngày mai anh ẩy sẽ làm xong công việc cùa mình.
- Manchester United will win the cup.
Đội Manchester United sẽ đoạt cúp vô địch.
+ Chúng ta dùng thì tương lai đơn để dự đoán điều có thể xảv ra trong tương lai.
Ví dụ:
- According to the weather report, it will be cloudy tomorrow.
Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ nhiều mây.
- Be careful! You’ll hurt yourself! Coi chừng, bạn sẽ bị thương đẩy!
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8