“Do you mind if I..?/ Would you mind if I...?/ Would you mind + V-ing?” - Tiếng Anh 8
“Do you mind if I..?/ Would you mind if I...?/ Would you mind + V-ing?” * Chúng ta dùng cấu trúc: Do you mind if I + V (simple present)...? Would you mind if I + V (simple past)...? để xin phép khi chúng ta muốn làm việc gì một cách lịch sự. cấu trúc này có nghĩa là: “Tôi (làm gì có được không?/Nếu tôi (làm gì) có phiền anh (chị/ bạn không? ” Nếu không cảm thấy phiền, chúng ta có thể nói: - Please do. (Bạn cứ làm đi.)
“Do you mind if I..?/ Would you mind if I...?/ Would you mind + V-ing?”
* Chúng ta dùng cấu trúc:
Do you mind if I + V (simple present)...?
Would you mind if I + V (simple past)...?
để xin phép khi chúng ta muốn làm việc gì một cách lịch sự. cấu trúc này có nghĩa là: “Tôi (làm gì có được không?/Nếu tôi (làm gì) có phiền anh (chị/ bạn không? ” Nếu không cảm thấy phiền, chúng ta có thể nói:
- Please do. (Bạn cứ làm đi.)
- No. Not at all. (Không sao cà.)
- Never mind/ You’re welcome. (Không sao)
- No, of course not. (ồ dĩ nhiên là không phiền gì cả.)
- No, that would be fine. (Ồ không, bạn cứ làm đi.)
Nếu cảm thấy phiền, chúng ta có thể nói:
- I’d rather/ prefer you didn’t. (Bạn không làm thì tốt hơn.)
* Ví dụ:
- Would you mind if I closed the window?
+ No, that would be fine.
- Would you mind if I used your phone?
+ No. of course not.
- Do you mind if I used your motorbike?
- I'd rather you didn’t.
* Khi yêu cầu/ đề nghị ai làm điều gì một cách lịch sự, chúng ta dùng cấu trúc:
Do/ Would you mind + V-ing...? [bạn làm ơn (làm) giúp tôi (điều gì) được
không?)
Ngoài cách đáp lại như đã nêu trên, chúng ta có thể dùng một số cách nói sau đây:
- No. I'd be happy to do.
- Not at all. I’d be glad to.
(Không có gì. Tôi lấy làm sung sướng/ vui khi được giúp bạn.)
Ví dụ:
+ I want to visit the Imperial Citadel. Would you mind showing me the way to get there?
- No. I'd be happy to do.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8