Write - Unit 1 trang 15 SGK Tiếng Anh 8
His name’s Le Van Tam and he’s fourteen years old. He lives at 26 Tran Phu Street in Ha Noi with his mother, father and his elder brother, Hung.
- Bài học cùng chủ đề:
- Language focus - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 8
- Thì hiện tại đơn - The simple present tense
- Thì quá khứ đơn - The simple past tense
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
WRITE.
1. Read the information about Tam. (Hãy đọc thông tin viết về Tâm.)
His name’s Le Van Tam and he’s fourteen years old. He lives at 26 Tran Phu Street in Ha Noi with his mother, father and his elder brother, Hung. He’s tall and thin and has short black hair. He is sociable, humorous and helpful. His best friends are Ba and Bao.
Dịch bài:
Tên cậu ấy là Lê Văn Tâm. Cậu ấy 14 tuổi. Cậu ấy sống ở nhà số 26 đường Trần Phú ở Hà Nội với mẹ, bố và anh của cậu ấy tên là Hùng. Cậu ấy cao, ốm và có tóc đen ngắn. Cậu ấy dễ gần, hài hước và thích giúp đỡ. Những người bạn thân nhất của cậu ấy là Ba và Bảo.
2. Fill in a similar form for your partner. Use the following questions as prompts. (Hoàn thành mẫu tương tự về bạn của em, dùng những câu hỏi gợi ý sau.)
a) What is his/her name?
b) How old is he/she?
c) What does hc/she look like?
d) What is he/she like?
e) Where does he/she live?
f) Who does he/she live with?
g) Who is/are his/her friend(s)?
Trả lời:
Name: Nguyen Thu Suong Age: 14 Description: pretty, tall, thin, long black hair Characters: kind, humorous, friendly Address: 120 Tran Hung Dao, Da Nang Family: parents, elder sister and younger brother, Huong and Son Friend: Trang, Ha |
3. Now write a paragraph about your partner. (Hãy viết thành đoạn về bạn của em.)
Trả lời:
Her name's Nguyen Thu Suong. She’s 14 years old. She lives at 120 Tran Hung Dao Street in Da Nang with her parents, her elder sister and her younger brother, Huong and Son. She’s prettv. She’s tall and thin and has long black hair. She is very kind, humorous and friendly. Her best friends are Trang and Ha.
dayhoctot.com
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8