Thì hiện tại đơn - The simple present tense
Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
- Bài học cùng chủ đề:
- Thì quá khứ đơn - The simple past tense
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Thì hiện tại đơn - The simple present tense
*Cẩu tạo:
S + V (S/ ES)
*Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại.
Vi dụ :
-
I go on holiday twice a year.
-> Một năm tôi đì nghi hai lần.
-
My brother smokes 20 cigarettes a day.
-> Anh tôi hút 20 điếu thuốc mỗi ngày
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ:
-
The sun rises in the east and sinks in the west.
-> Mặt trời mọc ở hướng đông, lặn ở hướng tây
* Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn:
Những động từ nào tận cùng bằng các chữ cái -ch, -s, -sh, -ss, -tch. -X, -z, -IX hoặc -o thì ta thêm es cho ngôi thứ ba số ít.
Vi dụ: watch -» watches brush -> brushes do -» does fix -> fixes
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8