Đại từ phản thân - Reflexive pronouns
Đại từ phản thân được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình.
Đại từ phản thân - Reflexive pronouns
* Cách dùng: Đại từ phản thân được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình.
Chúng ta hãy xem ví dụ: He cut himself. Trong câu "He cut himself’, “cut” là động từ phán thân, còn “himself’ là đại từ phản thân.
* Đại tử làm chủ ngữ và đại từ phản thân:
Đại từ làm chủ ngữ (Subject pronouns) |
Đại từ phản thân (Reflexive pronouns) |
I |
myself |
You |
yourself |
He |
himself |
She |
herself |
It |
itself |
We |
ourselves |
You |
yourselves |
They |
themselves |
* Một sổ động từ phàn thân thường gặp:
burn (đốt cháy),
cut (cắt bàng dao hay kéo),
hurt (làm bị thương, gây đau đớn),
kill (giết chét, gây đau đớn),
amuse (làm cho ai cười, tiêu khiển, giải trí),
enjoy (cảm thấy vui thích),
behave (cư xử),
educate (giáo dục, đào tạo),
teach (dạy, dạy học),
think (nghĩ, suy nghĩ), v.v.
*Một sổ ví dụ:
- He doesn’t have a piano teacher.He teaches himself.
Anh ấy không có giáo viên dạy dương cầm.Anh ấy tự dạy mình.
- The children enjoyed themselves very much.
Bọn trẻ vui vẻ cùng nhau.
- Did you hurt yourself?
Anh có đau không?
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8