Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since - Tiếng Anh 8
Thì hiện tại hoàn thành với for và since diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có thể kéo dài đến tương lai.
- Bài học cùng chủ đề:
- So sánh tính từ ở bậc ngang bằng - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since
* Câu tạo:
have/ has + Vpp
* Cảch dùng:
Thì hiện tại hoàn thành với for vả since diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có thể kéo dài đến tương lai.
* Ví dụ:
- How long have you been here?
We have been here since yesterday.
---> Các bạn đã ờ đây bao lâu rồi?
Chúng tôi ở đây kế từ hôm qua.
- She has studied English for 10 years.
Cô ấy đã học Tiếng Anh được 10 năm rồi.
* Các thể:
Khẳng định (Positive) |
Phù định (Negative) |
Nghi vấn (Interrogative) |
I/ You/ We/ They have + Vpp. He/ She/ It has + Vpp. |
I/ you/ We/ They have not + Vpp. He/ She/ It has not + Vpp |
Have I/ you/ we/ they Vpp? Has he/ she/ it Vpp? |
Ví dụ :
- He has worked as a doctor for 4 years.
Ông ấy làm bác sĩ đã được 4 năm rồi.
- He hasn't worked as a doctor for 4 years.
Ông ẩy không làm bác sĩ cũng đã 4 năm rồi.
- Has he worked as a doctor for 4 years?
Có phải ông ấy làm bác sĩ được 4 năm rồi không?
* Ghi nhớ:
- haven’t = have not
- hasn’t = has not
- since + mốc thời gian
- for + khoảng thời gian
|
since |
for |
|
8 o’clock |
Christmas |
two hours |
a week |
Monday |
lunchtime |
ten minutes |
five years |
12 May |
s + V (s.past) |
a long time |
ages |
last year |
yesterday |
three days |
six months |
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8