Thể bị động - Passive forms - Tiếng Anh 8
Quy tắc chuyển đổi: Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động. BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động. Thể bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn
* Công thức chung:
be + past participle
* Quy tắc chuyển đổi:
- Tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
- BE được chia theo thì của động từ ở câu chủ động.
s + V + o.
-------> S+ BE + pp + by Agent.
Ví dụ:
- Active: Jack opens the door.
Jack mở cửa.
- Pasive: The door is opened by Jack.
Cửa được mở bởi Jack.
* Thể bị động với thì hiện tại đơn và tương lai đơn
s + am/ is/ are + past participle + (by agent).
s + will/ shall be + past participle + (by agent).
Ví dụ:
- Active: A French architect designs our house.
- Passive: Our house is designed by a French architect.
Active: A French architect will design our house.
Passive: Our house will be designed by a French architect.
* Một sổ lưu ý:
+ Vị trí cùa trạng từ chỉ nơi chốn, trạng từ chỉ thời gian và trạng từ chỉ thể cách trong câu thụ động
S+[be] + pp + (adv. of place) + by agent + {adv. of time).
s + [be] + (adv. of manner) + pp + by agent
Ví dụ:
- Active: Mary bought this hat in Mexico last month.
Mary mua chiếc mũ này ờ Mê-hi-cô tháng trước.
- Passive: This hat was bought in Mexico by Mary last month.
Chiếc mũ này được Mary mua ở Mê-hi-cô tháng trước.
- Active: Nam treats his dog badly.
Nam đối xử tệ với chú chó của mình.
- Passive: His dog was badly treated by Nam.
Con chó bị Nam đổi xử tệ.
+ By + them, people, everyone/someone/everything/..., me, you, him, her, us có thể được lược bò trong câu thụ động
Ví dụ:
- Active: People speak English in many parts of the world.
Người ta nói tiếng Anh ở nhiều nơi trên thế giới.
- Passive: English is spoken in many parts of the worlds.
Tiếng Anh được nói ở nhiều nơi trên thế giới.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8