Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.)
- Bài học cùng chủ đề:
- Hỏi xin sự giúp đỡ - Asking for favors
- Động danh từ - Gerunds
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future
* Em hãy ôn lại cấu tạo và cách dùng của thì hiện tại đơn ờ bài 1.
* Ở bài này, chúng ta học một cách dùng khác của thì hiện tại đơn:
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.)
Vi dụ:
- The train E1 leaves Ha Noi at 23.00 and arrives in Hue at 10.18.
Tàu E1 rời Hà Nội lúc 23:00 và đến Huế lúc 10:18.
- The football match starts at 5 p.m.
Trận bóng bắt đầu lúc 5 giờ chiều.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8