So sánh tính từ ở bậc hơn - Comparative degree - Tiếng anh 8
* Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết [be] + adjective-er + than Ví dụ: - I‘m stronger than you. Tôi mạnh hơn bạn. - This house is bigger than that house.
- Bài học cùng chủ đề:
- So sánh tính từ ở bậc hơn nhất - Tiếng Anh 8
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
So sánh tính từ ở bậc hơn - Comparative degree
* Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết
[be] + adjective-er + than
Ví dụ:
- I‘m stronger than you. Tôi mạnh hơn bạn.
- This house is bigger than that house.
Ngôi nhà này lớn hơn ngôi nhà kia.
* Hình thức so sánh hơn cùa các tính từ có hai âm tiết trờ lên
more + adjective + than
Vi dụ :
- My sister is more beautiful than me. Chị tôi đẹp gái hơn tói.
- Angela is more careless than Susan. Angela bất cẩn hơn Susan.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8