Động từ khuyết thiếu: Must, have to. ought to
“must + bare-infinitive” là một động từ tình thái có nghĩa là “cần thiết phải làm một việc gì”, diễn đạt tính chất bắt buộc. Động từ dùng sau must ở dạng nguyên mẫu không TO.
- Bài học cùng chủ đề:
- Đại từ phản thân - Reflexive pronouns
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Must, have to. ought to
* “must + bare-infinitive” là một động từ tình thái có nghĩa là “cần thiết phải
làm một việc gì”, diễn đạt tính chất bắt buộc. Động từ dùng sau must ở dạng
nguyên mẫu không TO.
Vi dụ :
- We haven’t got much time. We must hurry.
Chủng ta không có nhiều thời gian. Chủng ta phải nhanh lên mới được.
- You can tell Lan what I said, but she must keep it secret.
Bạn có thể nói cho Lan biết điều tôi đã nói với bạn, nhimg cô ấy phài giữ bí mật.
* ‘have to + infinitive” được dùng thay cho ‘‘must” ở thì tương lai, quá khứ và đôi lúc ở thì hiện tại. “have to-infinitive” có nghĩa là “phải làm gì”, diễn tả sự bắt buộc hoặc sự cần thiết.
Vi dụ:
-I have to type letters and answer the phone.
Tôi phài đánh mảy thư từ và trả lời điện thoại.
- He has to pass the exam before he can start work.
Anh ấy phải thì đỗ trước khi có thế bất đầu làm việc.
x Lưu ý: Để diễn tả sự bất buộc hoặc sự cần thiết phải làm gì, chúng ta có thể sử dụng “must” hoặc “have to”, nhưng trong một vài ngữ cảnh, “must” và ~have to” có nghĩa khác nhau: “must = người nói đưa ra quyết định”, “have to = một người khác đưa ra quyết định”.
* "ought to + infinitive” có nghĩa là “nên, phải nên. cần nên làm gì”, dùng để chi một việc gì đó được xem là đúng cần phải làm hay dùng để khuyên hoặc để nghị một tiến trình hành động như thể nào đó.
Ví dụ:
- Children ought to respect their parents.
Con cái phải tôn kinh cha mẹ.
- You ought to apologize to her.
Anh nên xin lỗi cô ấy.
- You ought lo study harder for your next exam.
Các em nên học hành chăm chỉ hơn cho kì thi sắp tới.
- We ought to be leaving now. Chúng ta nên đi ngay bây’ giờ.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8