Cách sử dụng \'used to-infinitive\'
used to-infinitive” có nghĩa là "trước đây thường/ đã từng " được dùng để diễn tả một sự việc thường xảy ra trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
- Bài học cùng chủ đề:
- Giới từ chỉ thời gian - Prepositions of time
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. used to-infinitive” có nghĩa là "trước đây thường/ đã từng " được dùng đế diễn tả
một sự việc thường xảy ra trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
2. Các thế:
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
s - used to-infmitive. |
s + didn't use to-infinitive. s + used not to-infmitive. |
Did + s + use to-infinitive? Used + s + to-infinitive? |
3. Vi dụ:
- Nam used to travel a lot. but now he doesn't.
Nam đã từng hay đi lại nhiều, nhưng bây giờ thì ông không đi nữa.
- We used to live in a small village but now we live in the city.
Trước đây chúng tôi sống ở một ngôi làng nhỏ nhưng bây giờ chúng tôi sổng ở thành phổ.
- Did you use to eat a lot of sweets when you were a child?
Hồi còn bé hạn có thường hay ăn nhiều kẹo không?
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8