Thì quá khứ đơn - The simple past tense
Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hẳn trong một điểm thời gian hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn - The simple past tense
* Cấu tạo:
+ Đối với động từ có quy tác, ta thành lập thì quá khứ đơn bằng cách thêm “ecT vào sau động từ.
Vi dụ: learn -> learned like -» liked
+ Đối với động từ bất quy tắc, ta sử dụng cột thứ hai ở bảng động từ bất quy tắc. Vi dụ: go —> went begin -> began
*Cách dùng:
+ Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hẳn trong một điểm thời gian hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
Vi dụ:
- I missed the train this morning.
Sáng nay tôi bị lỡ tàu.
- We saw him walk in the park 15 minutes ago.
Chúng tôi nhìn thấy hắn đi dạo trong công viên cách đây 15 phút.
- Every holiday seemed very ideal to me when I was young.
Hồi tôi còn bé mọi kì nghi đểu rất lí tưởng đối với tôi.
+ Thỉ quá khứ dơn diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Vi dụ:
- I usually got up late last year.
Năm ngoải tôi thường dậy muộn.
- When we were young, we enjoyed cartoon films very much.
Hồi còn bé. chúng tôi rất thích phim hoạt hình.
* Lưu ý:
+ Những trạng ngữ chỉ thời gian thường dùng kèm với thì quá khứ:
yesterday (hôm qua)
last week/ month/ year (tuần/ tháng/ năm trước)
last night (đêm qua),...
ago (cách đây)
when + s + was/ were young/ a boy/ a girl/16 (hồi... còn bé/16 tuồi),...
+ Khi thành lập thi quá khứ đơn của những động từ có quy tắc tận cùng bằng “y”. chúng ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm “ed” vào.
Ví dụ: study -> studied
tidy —> tidied
* Cấu Trúc : (not) + adjective + enough + to infinitive
(không) đù/ khá... để lảm gì
Ví dụ:
- The weather is warm enough to go swimming.
Thời tiết đủ ấm để đi bơi.
- The boy is not strong enough to lift the box up.
Thằng bé không đù mạnh đế nhấc cái hộp này lên.
- Mary is not old enough to go to school.
Mary chưa đủ tuổi đến trường.
- Unit 1: my friends - bạn của tôi
- Unit 2: making arrangements - sắp xếp
- Unit 3: at home - ở nhà
- Unit 4: our past - quá khứ của chúng ta
- Unit 5: study habits - thói quen học tập
- Unit 6: the young pioneers club - câu lạc bộ thiếu niên tiền phong
- Unit 7: my neighborhood - láng giềng của tôi
- Unit 8: country life and city life - đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: a first - aid course - khoá học cấp cứu
- Unit 10: recycling - tái chế
- Unit 11: travelling around viet nam - du lịch vòng quanh việt nam
- Unit 12: a vacation abroad - kì nghỉ ở nước ngoài
- Unit 13: festivals - lễ hội
- Unit 14: wonders of the world - kì quan của thế giới
- Unit 15: computers - máy vi tính
- Unit 16: inventions - các phát minh
- Tổng hợp từ vựng lớp 8 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 8