Soạn bài Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ trang 55 SGK Văn 6
Câu 3: Trong một trường hợp cụ thể, một từ thường được dùng với mấy nghĩa?
- Bài học cùng chủ đề:
- Luyện tập bài Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ trang 56 SGK Văn 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Câu 1: Đọc bài thơ "Những cái chân" của Vũ Quần Phương trong SGK -tr, 55.
a) Tra từ điển để biết nghĩa của từ chân.
b) Tìm thêm một số từ khác cùng có nhiều nghĩa như từ chân.
c) Tìm một số từ chỉ có một nghĩa.
Trả lời:
a) Từ chân có một số nghĩa sau:
- Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng: đau chân;
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác: chân kiềng, chân giường;
- Bộ phận dưới cùng của một số đồ vật, tiếp giáp và bám vào mặt nền: chân tường, chân núi.
b) Một số từ khác có nhiều nghĩa như từ chân:
* Từ mũi:
- Bộ phận cơ thể người hoặc động vật, có đỉnh nhọn: mũi người.
- Bộ phận phía trước của phương tiện giao thông đường thuỷ: mũi tàu, mũi thuyền.
- Bộ phận sắc nhọn của vũ khí: mũi dao, mũi kim
* Từ chín:
- Lúa, hoa, quả... phát triển đến thời kì thu hoạch.
- Lương thực, thực phẩm đã được xử lí, chế biến qua lửa hoặc điện: cơm chín, rau chín...
c) Một số từ chỉ có một nghĩa: xe đạp, ô tô, sách, vở...
Câu 2: Tìm mối liên hệ giữa các nghĩa của từ chân.
Trả lời:
Căn cứ vào các nghĩa của từ chân đã tìm được ở câu trên ta thấy:
- Nghĩa đầu tiên của từ chân là: bộ phận tiếp xúc với đất của cơ thể người hoặc động vật.
- Nghĩa đầu tiên là cơ sở để suy ra các nghĩa sau. Các nghĩa sau làm phong phú cho nghĩa đầu tiên.
Câu 3: Trong một trường hợp cụ thể, một từ thường được dùng với mấy nghĩa?
Trả lời:
Trong một trường hợp cụ thể, một từ thường được dùng với một nghĩa.
Câu 4: Trong bài thơ Những cái chân, từ chân được dùng với những nghĩa nào?
Trả lời:
Trong bài thơ Những cái chân, từ chân được dùng với nghĩa chuyển. Muốn hiểu được những nghĩa chuyển ấy, nhất định phải dựa vào nghĩa gốc.
dayhoctot.com
- Các thể loại văn tham khảo lớp 6
- Bài 1 sgk ngữ văn 6
- Bài 2 sgk ngữ văn 6
- Bài 3 sgk ngữ văn 6
- Bài 4 sgk ngữ văn 6
- Bài 5 sgk ngữ văn 6
- Bài 6 sgk ngữ văn 6
- Bài 7 sgk ngữ văn 6
- Bài 8 sgk ngữ văn 6
- Bài 9 sgk ngữ văn 6
- Bài 10 sgk ngữ văn 6
- Bài 11 sgk ngữ văn 6
- Bài 12 sgk ngữ văn 6
- Bài 13 sgk ngữ văn 6
- Bài 14 sgk ngữ văn 6
- Bài 15 sgk ngữ văn 6
- Bài 16 sgk ngữ văn 6
- Bài 17 sgk ngữ văn 6
- Bài 18 sgk ngữ văn 6
- Bài 19 sgk ngữ văn 6
- Bài 20 sgk ngữ văn 6
- Bài 21 sgk ngữ văn 6
- Bài 22 sgk ngữ văn 6
- Bài 23 sgk ngữ văn 6
- Bài 24 sgk ngữ văn 6
- Bài 25 sgk ngữ văn 6
- Bài 26 sgk ngữ văn 6
- Bài 27 sgk ngữ văn 6
- Bài 28 sgk ngữ văn 6
- Bài 29 sgk ngữ văn 6
- Bài 30 sgk ngữ văn 6
- Bài 31 sgk ngữ văn 6
- Bài 32 sgk ngữ văn 6