Luyện tập bài Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ trang 56 SGK Văn 6
Bài 2: Trong tiếng Việt có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người. Hãy chỉ ra những trường hợp chuyển nghĩa đó
Bài 1: Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và chỉ ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng.
Trả lời:
Một số từ chỉ bộ phận cơ thể người có sự chuyển nghĩa:
- tay:
+ đau tay, cánh tay;
+ tay ghế, tay vịn cầu thang;
+ tay anh chị, tay súng.
- đầu:
+ đau đầu, nhức đầu;
+ đầu sông, đầu nhà, đầu đường;
+ đầu mối, đầu têu.
- mũi:
+ mũi lõ, mũi tẹt, sổ mũi
+ mũi kim, mũi kéo, mũi thuyền , mũi đất.
Bài 2: Trong tiếng Việt có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người. Hãy chỉ ra những trường hợp chuyển nghĩa đó
Trả lời:
Dùng bộ phận của cây côi để chỉ bộ phận cơ thể người.
+ lá: lá phổi, lá lách
+ quả: quả tim, quả thận
Bài 3: Dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng Việt. Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó ba ví dụ minh hoạ:
a) Chỉ sự vật chuyển thành hành động: cái cưa -> cưa gỗ.
b) Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị: gánh củi đi -> một gánh củi.
Trả lời:
a) Chỉ sự vật chuyển thành hành động:
hộp sơn -> sơn cửa; cái bào —> bào gỗ; cân muối -> muối dưa
b) Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị
đang bó rau —> gánh hai chục bó ra; đang nắm cơm -> ba nắm cơm.
Bài 4: Đọc đoạn trích: Nghĩa của từ bụng trong SGK - tr.57 và trả lời câu hỏi:
a) Tác giả trong đoạn trích nêu lên mấy nghĩa của từ bụng? Đó là những nghĩa nào? Em có đồng ý với tác giả không?
b) Trong các trường hợp sau đây, từ bụng có nghĩa gì?
- Ăn no ấm bụng
- Anh ấy tôt bụng.
- Chạy nhiều, bụng chân rất săn chắc.
Trả lời:
a) Tác giả nêu hai nghĩa của từ bụng:
- Bộ phận cơ thể của người hoặc động vật chứa dạ dày, ruột.
- Biểu tượng của ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung.
Ta đồng ý với các nghĩa của từ bụng mà tác giả đã nêu ra. Tuy nhiên, còn thiếu một nghĩa nữa: "phần phình to ở giữa của một số sự vật" (bụng chân)
b) Nghĩa của các trường hợp sử dụng từ bụng:
- ấm bụng: nghĩa 1
- tốt bụng: nghĩa 2
- bụng chân: nghĩa 3.
dayhoctot.com
- Các thể loại văn tham khảo lớp 6
- Bài 1 sgk ngữ văn 6
- Bài 2 sgk ngữ văn 6
- Bài 3 sgk ngữ văn 6
- Bài 4 sgk ngữ văn 6
- Bài 5 sgk ngữ văn 6
- Bài 6 sgk ngữ văn 6
- Bài 7 sgk ngữ văn 6
- Bài 8 sgk ngữ văn 6
- Bài 9 sgk ngữ văn 6
- Bài 10 sgk ngữ văn 6
- Bài 11 sgk ngữ văn 6
- Bài 12 sgk ngữ văn 6
- Bài 13 sgk ngữ văn 6
- Bài 14 sgk ngữ văn 6
- Bài 15 sgk ngữ văn 6
- Bài 16 sgk ngữ văn 6
- Bài 17 sgk ngữ văn 6
- Bài 18 sgk ngữ văn 6
- Bài 19 sgk ngữ văn 6
- Bài 20 sgk ngữ văn 6
- Bài 21 sgk ngữ văn 6
- Bài 22 sgk ngữ văn 6
- Bài 23 sgk ngữ văn 6
- Bài 24 sgk ngữ văn 6
- Bài 25 sgk ngữ văn 6
- Bài 26 sgk ngữ văn 6
- Bài 27 sgk ngữ văn 6
- Bài 28 sgk ngữ văn 6
- Bài 29 sgk ngữ văn 6
- Bài 30 sgk ngữ văn 6
- Bài 31 sgk ngữ văn 6
- Bài 32 sgk ngữ văn 6