Soạn bài tổng kết phần văn trang 154 SGK Văn 6
Câu 4: Hãy liệt kê từ Ngữ văn 6, tập hai những văn bản thể hiện truyền thống yêu nước và những văn bản thể hiện lòng nhân ái của dân tộc ta.
- Bài học cùng chủ đề:
- Soạn bài tổng kết phần tập làm văn trang 155 SGK Văn 6
- Luyện tập bài ôn tập về dấu câu (dấu phẩy) trang 157 SGK Văn 6
- Luyện tập bài tổng kết phần tập làm văn trang 157 SGK Văn 6
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Câu 1: Nhớ ghi chính xác theo các cụm bài, các kiểu văn bản đã học theo thứ tự của chương trình.
Trả lời:
Ghi lại theo chương trình và thể loại.
+ Văn bản tự sự
- Tự sự dân gian (Các loại truyện: Truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười)
- Tự sự trung đại:
- Tự sự hiện đại: (Thơ tự sự - trữ tình)
+ Văn bản miêu tả
+ Văn bản biểu cảm - Chính luận (bút ký)
+ Văn bản nhật dụng (Thư, bút ký, bài báo)
Câu 2: Lập bảng thống kê về các văn bản truyện theo mẫu SGK tr54.
Trả lời:
STT |
Tên văn bản |
Nhân vật chính |
Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính. |
1 |
Con Rồng, cháu Tiên |
Lạc Long Quân, Âu cơ |
Mạnh mẽ, xinh đẹp, tài giỏi. Cha mẹ đầu tiên của người Việt. |
2 |
Bánh chưng, bánh giầy |
Lang Liêu |
Trung hiếu, nhân hậu, khéo léo. Người làm ra thứ bánh quý. |
3 |
Thánh Gióng |
Gióng |
Người anh hùng đánh giặc Ân cứu nước. |
|
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh |
Sơn Tinh Thuỷ Tinh |
- Tài giỏi, đắp đê ngăn nước, cứu dân. - Anh hùng nhưng ghen tuông mù quáng, hại dân. |
5 |
Sự tích Hổ Gươm |
Lê Lợi |
Anh hùng dân tộc, đánh thắng giặc Minh, cứu dân, cứu nước. |
6 |
Thạch Sanh |
Thạch Sanh |
Nghèo khổ, thật thà, trung thực, dũng cảm. |
7 |
Em bé thông minh |
Em bé |
Nghèo khổ, rất thông minh, dũng cảm, khôn khéo. |
8 |
Cây bút thần |
Mã Lương |
Nghèo khổ, thông minh, vẽ giỏi, dũng cảm. |
9 |
Ông lão đánh cá và con cá vàng |
Ông lão Mụ vợ Cá vàng |
- Hiền lành tốt bụng nhưng nhu nhược. - Tham lam vô lối, độc ác, bội bạc. - Đền ơn, đáp nghĩa tận tình. |
10 |
Ếch ngồi đáy giếng |
Ếch |
Bảo thủ chủ quan, ngu xuẩn, lố bịch. |
11 |
Thầy bói xem voi |
Năm ông thầy bói |
Bảo thủ, chủ quan, nhìn nhận sự vật một cách phiến diện. |
12 |
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. |
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. |
Ghen tức vô lối, không hiểu chân lí đơn giản, hối hận, sửa lỗi kịp thời. |
13 |
Treo biển |
Nhà hàng |
Không có lập trường riêng. |
14 |
Lợn cưới áo mới |
Hai chàng ttrai |
Cùng thích khoe khoang, lố bịch. |
15 |
Con hổ có nghĩa |
Hai con hổ |
Nhận ơn, hết lòng hết sức để trả ơn đáp nghĩa. |
16 |
Mẹ hiền dạy con |
Bà mẹ |
Hiền minh, nhân hậu, nghiêm khắc công bằng trong cách dạy con. |
17 |
Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng. |
Lương y Phạm Bân |
Lương y như từ mẫu, giỏi nghề, thương người bệnh như thương thân, cương trực. |
18 |
Dế Mèn phiêu lưu kí |
Dế Mèn |
Hung hăng hống hách, ân hận, ăn năn thì đã muộn. |
19 |
Bức tranh của em |
Anh trai |
Ghen tức, đố kị, mặc cảm, ân hận, sửa lỗi kịp thời |
20 |
Buổi học cuối cùng |
Thầy Ha- men |
Yêu nước, yêu tiếng nói của dân tộc, căm giận quân xâm lược. |
Câu 3: Về phương thức biểu đạt thì truyện dân gian, truyện trung đại và truyện hiện đại có điểm gì giống nhau?
Trả lời:
Về phương thức biểu đạt thì truyện dân gian, truyện trung đại và truyện hiên đại giống nhau ở chỗ đều phải có cốt truyện, nhân vật, chi tiết, lời kể, tả.
Câu 4: Hãy liệt kê từ Ngữ văn 6, tập hai những văn bản thể hiện truyền thống yêu nước và những văn bản thể hiện lòng nhân ái của dân tộc ta.
Trả lời:
STT |
Tên văn bản |
Thể hiện lòng yêu nước |
Thể hiện lòng nhân ái |
1 |
Bài học đường đời đầu tiên |
|
X |
2 |
Sông nước Cà Mau |
X |
|
3 |
Bức tranh của em gái tôi |
|
X |
4 |
Vượt thác |
X |
|
5 |
Đêm nay Bác không ngủ |
X |
X |
6 |
Lượm |
X |
X |
7 |
Cô Tô |
X |
|
8 |
Cây tre Việt Nam |
X |
|
9 |
Lao xao |
X |
|
10 |
Cầu Long Biên- chứng nhân lịch sử |
X |
|
11 |
Động Phong Nha |
X |
|
- Các thể loại văn tham khảo lớp 6
- Bài 1 sgk ngữ văn 6
- Bài 2 sgk ngữ văn 6
- Bài 3 sgk ngữ văn 6
- Bài 4 sgk ngữ văn 6
- Bài 5 sgk ngữ văn 6
- Bài 6 sgk ngữ văn 6
- Bài 7 sgk ngữ văn 6
- Bài 8 sgk ngữ văn 6
- Bài 9 sgk ngữ văn 6
- Bài 10 sgk ngữ văn 6
- Bài 11 sgk ngữ văn 6
- Bài 12 sgk ngữ văn 6
- Bài 13 sgk ngữ văn 6
- Bài 14 sgk ngữ văn 6
- Bài 15 sgk ngữ văn 6
- Bài 16 sgk ngữ văn 6
- Bài 17 sgk ngữ văn 6
- Bài 18 sgk ngữ văn 6
- Bài 19 sgk ngữ văn 6
- Bài 20 sgk ngữ văn 6
- Bài 21 sgk ngữ văn 6
- Bài 22 sgk ngữ văn 6
- Bài 23 sgk ngữ văn 6
- Bài 24 sgk ngữ văn 6
- Bài 25 sgk ngữ văn 6
- Bài 26 sgk ngữ văn 6
- Bài 27 sgk ngữ văn 6
- Bài 28 sgk ngữ văn 6
- Bài 29 sgk ngữ văn 6
- Bài 30 sgk ngữ văn 6
- Bài 31 sgk ngữ văn 6
- Bài 32 sgk ngữ văn 6