Giải bài 7 trang 23 sách Giáo khoa Hóa học 12 Nâng cao
Viết phương trình phản ứng của B hoặc C với H2/Ni, Br2 và phản ứng tạo thành polime của chúng.
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 8 trang 23 sách Giáo khoa Hóa học 12 Nâng cao
- Bài 9 trang 24 sách Giáo khoa Hóa học 12 Nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Bài 7. Đun nóng 3,21 gam hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ B và C cùng nhóm chức với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp muối natri của hai axit no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một chất lỏng D. Chất D phản ứng với CuO đun nóng cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Cho 1/10 lượng chất D phản ứng với Na được 33,6 ml H2 (đktc). Tỉ khối hơi của D so với không khí là 2.
a) Xác định công thức cấu tạo của B, C và D.
b) Tính thành phần % khối lượng hỗn hợp A.
c) Viết phương trình phản ứng của B hoặc C với H2/Ni, Br2 và phản ứng tạo thành polime của chúng.
Giải
Theo bài D là rượu đơn chức bậc nhất. Đặt CTC của B và C là:
\({C_{\overline n }}{H_{\overline {2n} + 1}}COO - C{H_2} - R\) \(\left( {n < \overline n < m = n + 1} \right)\)
\({C_{\overline n }}{H_{\overline {2n} + 1}}COO - C{H_2} - R + NaOH\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow {C_{\overline n }}{H_{\overline {2n} + 1}}COONa + R - C{H_2} - OH\)
\(R - C{H_2} - OH + CuO\buildrel {{t^o}} \over
\longrightarrow R - CHO + Cu + {H_2}O\)
\(R - C{H_2} - OH + Na \to R - C{H_2} - ONa + {1 \over 2}{H_2}\)
Cho 1/10 lượng chất D phản ứng với Na được 33,6 ml H2 (đktc) \({n_{{H_2}}} = {{0,0336} \over {22,4}} = 0,0015\,(mol)\)
\(n = 10.2.0,0015= 0,03\) (mol) \( = {n_{hh}}\) (B và C)
\({M_D} = 2.29 = 58 \Rightarrow {M_R} + 31 = 58 \Rightarrow {M_R} = 27 \Rightarrow R:{C_2}{H_3} - \)
CTCT của D: \(C{H_2} = CH - C{H_2}OH\)
\(\overline{M} = {{3,21} \over {0,03}} = 107\) (g/mol) (Phân tử khối trung bình của B và C)
\(\eqalign{
& \Rightarrow 14\overline n + 86 = 107 \Rightarrow \overline n = 1,5 \cr
& \Rightarrow n = 1 < \overline n=1,5 < m = 2 \cr} \)
CTCT của B và C:
\(\left\{ \matrix{
C{H_3} - COO - C{H_2} - CH = C{H_2} \hfill \cr
C{H_3} - C{H_2} - COO - C{H_2} - CH = C{H_2} \hfill \cr} \right.\)
b) Gọi x, y lần lượt là số mol của 2 este.
Ta có
\(\left\{ \matrix{
x + y = 0,03 \hfill \cr
x + 2y = 0,045 \hfill \cr} \right. \Rightarrow x = y = 0,015\)
\(\% {m_{C{H_3}COO{C_3}{H_5}}} = {{0,015.100.100} \over {3,21}} = 46,73\% \)
\(\% {m_{{C_2}{H_5} - COO{C_3}{H_5}}} = {{0,015.114.100} \over {3,21}} = 53,27\% \)
c)
\(\eqalign{
& C{H_3} - COO - C{H_2} - CH = C{H_2} \cr
& C{H_3} - COO - C{H_2} - CH = C{H_2} + {H_2}\buildrel {Ni,{t^o}} \over
\longrightarrow C{H_3} - COO - C{H_2} - C{H_2} - C{H_3} \cr
& C{H_3} - COO - C{H_2} - CH = C{H_2} + B{r_2} \to C{H_3} - COO - C{H_2} - CHBr - C{H_2}Br \cr} \)
\(\eqalign{
& nC{H_3} - COO - C{H_2} - CH = C{H_2}\buildrel {xt,p,{t^0}} \over
\longrightarrow \,\,{( - CH - C{H_2} - )_n} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,| \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C{H_3}COOC{H_2} \cr} \)
- Chương 1. este - lipit
- Chương 2. cacbohiđrat
- Chương 3. amin. amino axit. protein
- Chương 4. polime và vật liệu polime
- Chương 5. đại cương về kim loại
- Chương 6. kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
- Chương 7. crom-sắt-đồng
- Chương 8. phân biệt một số chất vô cơ chuẩn độ dung dịch
- Chương 9. hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường