Giải câu 8 trang 33 SGK Hóa 12 Nâng cao
Cho lên men 1m3 nước rỉ đường , sau đó chưng cất thì được 60 lít cồn
Cho lên men 1 \({m^3}\) nước rỉ đường , sau đó chưng cất thì được \(60\) lít cồn \(96^\circ \). Tính khối lượng glucozơ có trong 1 \({m^3}\) nước rỉ đường glucozơ trên, biết rằng khối lượng riêng của ancol etylic bằng \(0,789\) g/ml ở \(20^\circ C\) và hiệu suất quá trình lên men đạt \(80\%\).
Giải:
Thể tích ancol etylic có trong \(60\) lít cồn \(96^\circ \) là: \({{60.96} \over {100}} = 57,6\) (lít)
Khối lượng của \(57,6\) lít ancol etylic là: \(57,6.0,789 = 45,4464\) (kg)
\(\eqalign{
& {C_6}{H_{12}}{O_6}\buildrel {enzim,30 - 35^\circ C} \over
\longrightarrow 2{C_2}{H_5}OH + 2C{O_2} \cr
& \cr
& \,\,\,\,\,\,\,180(g)\;\;\;\,\,\,\,\,\,\buildrel {} \over
\longrightarrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,92(g) \cr
& \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x(kg)?\,\,\;\;\;\;\buildrel {H\% = 80\% } \over
\longrightarrow \,\,\,45,4464(kg) \cr} \)
Khối lượng glucozơ có trong 1 \({m^3}\) nước rỉ đường là:
\({{45,4464.180.100} \over {92.80}} = 111,146(kg).\)
- Chương 1. este - lipit
- Chương 2. cacbohiđrat
- Chương 3. amin. amino axit. protein
- Chương 4. polime và vật liệu polime
- Chương 5. đại cương về kim loại
- Chương 6. kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
- Chương 7. crom-sắt-đồng
- Chương 8. phân biệt một số chất vô cơ chuẩn độ dung dịch
- Chương 9. hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường