Giải bài 5 trang 181 SGK Hóa học lớp 12 nâng cao
Có các dung dịch AlCl3, HCl, NaOH, H2O và các dụng cụ cần thiết. Hãy điều chế và chứng minh tính lưỡng tính của Al2O3 và Al(OH)3. Viết phương trình hóa học.
- Bài học cùng chủ đề:
- Bài 6 trang 181 SGK Hóa học lớp 12 nâng cao
- Bài 7 trang 181 SGK Hóa học lớp 12 nâng cao
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Có các dung dịch \(AlC{l_3},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}NaOH,{\rm{ }}{H_2}O\) và các dụng cụ cần thiết. Hãy điều chế và chứng minh tính lưỡng tính của \(A{l_2}{O_3}\) và \(Al{\left( {OH} \right)_3}\). Viết phương trình hóa học.
Giải:
- Điều chế \(A{l_2}{O_3};{\rm{ }}Al{\left( {OH} \right)_3}\):
\(\eqalign{
& AlC{l_3} + 3NaOH_{đủ}\to Al{(OH)_3} \downarrow + 3NaCl. \cr
&2Al{(OH)_3}\buildrel {{t^0}} \over
\longrightarrow A{l_2}{O_3} + 3{H_2}O. \cr} \)
- Chứng minh tính lưỡng tính của \(A{l_2}{O_3}\) và \(Al{\left( {OH} \right)_3}.\)
\(A{l_2}{O_3}\) và \(Al{\left( {OH} \right)_3}\) vừa cho proton \({H^ + }\) vừa nhận proton \({H^ + }\)
\(\eqalign{
& Al{(OH)_3} + 3HCl \to AlC{l_3} + 3{H_2}O. \cr
& Al{(OH)_3} + NaOH \to Na\left[ {Al{{(OH)}_4}} \right]. \cr
& A{l_2}{O_3} + 6HCl \to 2AlC{l_3} + 3{H_2}O. \cr
& A{l_2}{O_3} + 2NaOH + 3{H_2}O \to 2Na\left[ {Al{{(OH)}_4}} \right]. \cr} \)
- Chương 1. este - lipit
- Chương 2. cacbohiđrat
- Chương 3. amin. amino axit. protein
- Chương 4. polime và vật liệu polime
- Chương 5. đại cương về kim loại
- Chương 6. kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
- Chương 7. crom-sắt-đồng
- Chương 8. phân biệt một số chất vô cơ chuẩn độ dung dịch
- Chương 9. hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường