A closer look 1 - trang 8 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần A closer look 1 - trang 8 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- A closer look 2 - trang 9 Unit 7 SGK Tiếng Anh 6 Mới
- Communication - trang 11 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 1 - trang 12 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1 Write the words/phrases in the box under the pictures.
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn:
Viết những từ/ cụm từ trong khung vào dướỉ những bức hình sau.
- newsreader (người đọc tin tức)
- TV schedule (lịch phát truyền hình)
- MC (người dẫn chương trình truyền hình)
- viewer (người xem)
- remote control (điều khiển từ xa)
- weatherman (người dự báo thời tiết)
Nghe, kiểm tra câu trả lời của em và lặp lại các từ đó.
2 Choose a word from the box for each description below.
volume button MC remote control
weatherman TV viewer newsreader
- ______ : A man on a television or radio programme who gives a weather forecast.
- ______ : Someone who reads out the reports on a television or radio news programme.
- ______ : We use it to change the channel from a distance.
- ______ : A person who announces for a TV event.
- ______ : It is a button on the TV to change the volume.
- ______ : A person who watches TV.
Hướng dẫn:
Chọn một từ trong khung phù hỢp với miêu tả bên dưới.
- weatherman (người thông báo thông tin thời tiết): Một người đàn ông trên chương trình truyền hình hoặc đài phát thanh đưa ra dự báo thời tiết.
- newsreader (người đọc tin tức): Một ai đó đọc lớn những tin tức trên một chương trình tin tức trên truyền hình hoặc đài phát thanh.
- remote control (điều khiển từ xa): Chúng ta sử dụng nó để đổi kênh từ một khoảng cách.
- MC (người dẫn chương trình): Một người giới thiệu cho một sự kiện truyền hình.
- volume button (nút chỉnh âm lượng): Nó là một nút trên ti vi để thay đổi âm lượng.
- TV viewer (người xem truyền hình): Một người xem truyền hình.
3 Game: What is it?
Divide the class into 4-5 groups. Each group chooses two words from the list below and work out a description for each word. The groups take turns reading the descriptions aloud. The other groups try to guess what word it is. The group with the most correct answers wins.
Words | Suggested structure for description |
newsreader, weatherman, comedian,TV screen, sports programme, animals programme, TV schedule |
A person who ______ A programme which _____ |
Hướng dẫn:
Trò chơi
What is it? Nó là cái gì ?
Chia lớp thành 4-5 nhóm. Mỗi nhóm chọn 2 từ trong danh sách bên dưới và miêu tả mỗi từ. Mỗi nhóm lần lượt đọc lớn phần miêu tả. Những nhóm khác cố gắng đoán đó là từ gì. Nhóm nào có nhiều câu trả lời đúng sẽ thắng.
Newsreader: Someone who reads out the reports on a television or radio news programme./ A person who reads news.
Weatherman: A man on a television or radio programme who gives a weather forecast./ A man who gives a weather forecast.
Comedian: Make me laugh./ A person whose job is to make people laugh by telling jokes and funny stories.
TV screen: Display television programme sport-programme: You can see football match, volleyball,...
Animals programme: Often use animals as the main characters.
TV schedule: Have in the television magazine, listing dates and times of broadcasting.
4 Listen and repeat the words.
Nghe và lặp lại các từ sau.
Click tại đây để nghe:
there them theatre neither
thanksgiving weatherman earth than
5 Which words in 4 have /ɵ/ and which have /ð/? Listen again and write them in the correct column.
Click tại đây để nghe:
/ɵ/ |
/ð/ |
|
|
|
|
|
|
/ɵ/ |
/ð/ |
theatre, thanksgiving, earth, anything, both, through |
there, them, neither, weatherman, than, feather |
Hướng dẫn:
Câu nói gây líu lưỡi.
Để đọc tốt những câu mang tính líu lưỡi này thì các em nên đọc chậm trước sau đó rồi mới tăng nhanh dần, không nên đọc nhanh quá dễ gây líu lưỡi.
Lần lượt đọc câu nhanh và chính xác.
The thirty-three thieves are thinking of how to get through the security.
Từ nào trong phần 4 có âm /0/ và từ nào có âm /ỗ/? Nghe lại và _____________________
|
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm