Communication - trang 30 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập và lý thuyết có ở phần Communication - trang 30 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills 1 - trang 32 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 2 - trang 33 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
- Looking back - trang 34 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Extra vocabulary (Từ vựng bổ sung)
choir (n) dàn nhạc hợp xướng
reliable (a) đáng tin cậy
greyhound racing (n) đua chó
temple (n) đền chùa
independent(a) độc lập
freedom-loving (a) yêu tự do
fireworks competition (n) cuộc thi pháo hoa
field trip (n) chuyến đi thực tế
volunteer (n) tình nguyện viên
curious (a) tò mò
responsible (a) trách nhiệm
1. Read this page from 4Teen magazine.
ADIA: (Yobe, Nigeria) Birthday 15/5
On Saturday I'm helping my parents in the field as usual.Then on Sunday we're singing at our village's choir club. It's so exciting!
VINH: (Da Nang, Viet Nam) Birthday 7/12
I'm going to my English club this Saturday. Then on Sunday I'm going to Han River with my parents to watch the international firework competition. You can watch it live on TV.
JOHN: (Cambridge, England)
Birthday 26/2
This Saturday I'm doing the gardening with my mum. Then on Sunday my parents are taking me to London to see the greyhound racing. It's my birthday present!
TOM: (New York, US) Birthday 19/1
Our school is visiting a fire station in the neighbourhood this Saturday. It's a field trip for our project. We're talking to firefighters and checking out different fire trucks. On Sunday, I'm going to the movies with my friends. That's great!
NORIKO:
(Sakai, Japan) Birthday 21/8
On Saturday, I'm going to class at the Friends of Ikebana society. I'm a volunteer teacher there. Then I'm travelling to Shitennoji Temple in Osaka with my new English friends.
Hướng dẫn:
Đọc trang này từ tạp chí 4Teen.
ADIA (Yobe, Nigeria), sinh nhật ngày 15/5
Vào thứ Bảy, mình sẽ giúp ba mẹ ở đồng ruộng như thường lệ. Sau đó vào Chủ nhật chúng mình sẽ hát trong câu lạc bộ hợp xướng của làng. Sẽ thật thú vị đây!
VINH (Đà Nẵng, Việt Nam), sinh nhật 07/12
Mình sẽ đi đến câu lạc bộ tiếng Anh của mình vào ngày thứ Bảy. Sau đó vào Chủ nhật, mình sẽ đi đến sông Hàn với ba mẹ để xem cuộc thi pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi. JOHN (Cambridge, Anh), sinh nhật 26/02
Thứ Bảy này mình sẽ đi làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào Chủ nhật ba mẹ mình sẽ dẫn mình đến London để xem cuộc đua chó săn. Nó chính là món quà sinh nhật của mình.
TOM (New York, Mỹ) sinh nhật: 19/01
Trường mình sẽ đến thám trạm cứu hỏa ở trong xóm vào thứ Bảy này. Nó là một chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ nói chuyện với các chú lính cứu hỏa và xem những chiếc xe cứu hỏa khác nhau. Mình sẽ di xem phim với bạn vào Chủ nhật. Thật tuyệt!
NORIKO (Sakai, Nhật) sinh nhật 21/08
Vào thứ Bảy, mình đến lớp ở nhóm những người bạn xã hội Ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đó. Sau đó mình đi du lịch đến đền Shitennoji ở Osaka với nhừng người bạn mới người Anh của mình.
2. Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct?
Aries 21/3 - 20/4 independent, active, freedom-loving
Taurus 21/4-20/5 patient, reliable, hard-working
Gemini 21/5 - 20/6 talkative, curious, active
Cancer 21/6 - 20/7 sensitive, caring, intelligent
Leo 21/7 - 20/8 confident, competitive, creative
Virgo 21/8 -20/9 careful, helpful, hard-working
Libra 21/9 - 20/10 talkative, friendly, creative
Scorpio 21/10 - 20/11 careful, responsible, curious
Sagittarius 21/11 - 20/12 independent, freedom- loving, confident
Capricorn 21/12- 20/1 careful, hard-working, serious
Aquarius 21/1-20/2 friendly, independent, freedom-loving
Pisces 21/2-20/3 kind, helpful, creative
Hướng dẫn:
Tìm chòm sao của mỗi người bạn để tìm hiểu tính cách của họ. Bạn có nghĩ mô tả này đúng không?
Aries (Bạch Dương) 21/3 - 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do
Taurus (Kim Ngưu) 21/4 - 20/05: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ
Gemini (Song Tử) 21/05 - 20/6: nhiều chuyện, năng động, tò mò
Cancer (Cự Giải) 21/6 - 20/7: nhạy cảm, biết quan tâm, thông minh
Leo (Sư Tử) 21/07 — 20/8: tự tin, có tính cạnh tranh, sáng tạo
Virgo (Xử Nữ) 21/8 - 20/9: cẩn thận, tốt bụng, chăm chỉ
Libra (Thiên Bình) 21/9 - 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo
Scorpio (Thiên Yết) 21/10 - 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò
Sagittarius (Nhân Mã) 21/11 - 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin
Capricorn (Ma Kết ) 21/12 - 20/02: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc
Aquarius (Bảo Bình) 21/1 - 20/2: thân thiện, độc lập, yêu tự do
Pisces (Song Ngư ) 21/2 - 20/3: tốt bụng, hay giúp đỡ, sáng tạo
3. Look for your star sign. Do you agree with the description?
Hướng dẫn:
Tìm chòm sao của em. Em có đồng ý với miêu tả này không?
Các em đọc lại phần chòm sao và mô tả của chúng. Các em có thể gạch chân những tính từ nào mà các em đồng ý, còn những từ nào các em không đồng ý thì gạch chéo chúng.
4. Think about your friends' personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct!
Hướng dẫn:
Nghĩ về tính cách của người bạn mình. Em nghĩ họ thuộc chòm sao nào? Kiểm tra xem em có đúng không!
Để làm được bài tập này thì các em phải biết được ngày sinh nhật của bạn mình. Nếu các em chưa biết ngày sinh nhật của bạn thì các em có thể dùng mẫu câu sau để hỏi: When’s your birthday? — It’s on + ngày tháng sinh nhật.
Ex: A: When’s your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It’s on 12 May.
Nó vào ngày 12 tháng năm.
Khi đã biết được ngày tháng sinh nhật rồi, các em có thể tra trong chòm sao và mô tả để đoán về tính cách của bạn em. Ví dụ: Sinh ngày 12/05 thuộc chòm sao Kim Ngưu (Taurus: 21/4 - 20/05), có tính cách: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm