A closer look 2 - trang 41 Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
Hoàn thành các câu sau với hình thức so sánh của tính từ ngoặc kép. Hoàn thành những câu sau với hình thức so sánh tính từ dài trong ngoặc đơn.
- Bài học cùng chủ đề:
- Communication - trang 43 Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 1 - trang 44 Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 2 - trang 45 Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets.
- Ann is slimmer than Laura. (slim)
- This building is ______ than that building, (tall)
- The square in Ha Noi is______ than the square in Hoi An. (big)
- My neighbourhood is____________ than your neighbourhood, (noisy)
- The Green Hotel is______than the Palace Hotel, (cheap)
Hướng dẫn:
Hoàn thành các câu sau với hình thức so sánh của tính từ ngoặc kép.
2. taller 3. bigger 4. noisier 5. cheaper
1. Ann ốm hơn Laura.
2. Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.
3. Quảng trường ở Hà Nội to hơn quảng trường ở Hội An.
4. Xóm tôi ồn ào hơn xóm bạn.
5. Khách sạn Green rẻ hơn khách sạn Palace.
2. Now complete the following sentences with the comparative form of the long adjectives in brackets.
- This house is more modern than that house, (modern)
- This park is ______ than that park, (beautiful)
- Living in a house is _____ than living in a flat.(convenient)
- Living in a city is _____ than living in the countryside, (interesting)
- Things in this shop are _____ than things in the supermarket, (expensive)
Hướng dẫn:
Bây giờ hoàn thành những câu sau với hình thức so sánh tính từ dài trong ngoặc đơn.
1. more modern 2. more beautiful 3. more convenient
4. more interesting 5. more expensive
1. Nhà này hiện đại hơn nhà kia.
2. Công viên này đẹp hơn công viên kia.
3. Sống trong một ngôi nhà thì tiện hơn sống trong một căn hộ.
4. Sông ở thành phố thú vị hơn sông ở nông thôn.
5. Những thứ trong cửa hàng này đắt hơn những thứ trong siêu thị.
Dear Nick,
How are you?
Ha Noi is beautiful! But it is too busy and polluted for me. I'm at Cua Lo Beach now. I'm having a great time. The weather is (0. hot)
hotter and (1. dry)________ than that in Ha Noi.
The houses are (2. small)_____ and the buildings
are (3. old)______ than the buildings in Ha Noi.
The streets are (4. wide)______with less
traffic. I love the food here. The seafood here is
(5. delicious)______and (6. cheap)______
than the seafood in Ha Noi.
Well, outside the sun is shining so I'm off to get some fresh air.
See you soon,
Vy
Hướng dẫn:
Đọc và hoàn thành bức thư của Vy gửi đến bạn cô ấy.
(1. Drier) (2. smaller) (3. Older)
(4. wider) (5. more delicious) (6. cheaper)
Chào Nick,
Bạn khỏe không?
Hà Nội thật đẹp! Nhưng nó quá nhộn nhịp và ô nhiễm đối với mình, đang ở bãi biển Cửa Lò. Mình đang rất vui. Thời tiết nóng và khô hơn ở Hà Nội. Nhà cửa nhỏ hơn và những tòa nhà thì cũ hơn ở Hà Nội. Đường p rộng hơn và ít xe cộ hơn. Mình thích thức ăn ở đây. Hải sản ở đây ngon hơn và rẻ hơn ở Hà Nội.
À, bên ngoài trời đang nắng, vì thế mình ra ngoài hít không khí trong lành đây.
Hẹn gặp lại bạn sớm.
Vy
4. Look at the pictures of Yen Binh neighbourhooc and Long Son neighbourhood. Now write about the differences.
Example: Yen Binh is more crowded than Long Son.
Hướng dẫn:
Nhìn vào những bức tranh của khu phố Yên Bình và Long Sơn. Bây giờ viết về sự khác biệt gỉữa chúng.
Streets in Yen Binh neighborhood are narrower than streets in Long Son
Streets in Yen Binh are more beautiful than streets in Long Son.
Houses in Yen Binh are bigger than houses in Long Son
5. Complete the following sentences with the comparative form of the adjectives in brackets.
- Is Ho Chi Minh City bigger than Ha Noi? (big)
- Is a house in the city________ than a house in the countryside? (expensive)
- Is a sofa_________ than a chair? (comfortable)
- Is Hoi An_______ than Hue? (historic)
- Are your streets________ than ours? (narrow)
Hướng dẫn:
Hoàn thành các câu với hình thức so sánh của các từ trong ngoặc đơn.
1. bigger 2. more expensive 3. more comfortable
4. more historic 5. narrower
- Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Hà Nội?
- Một ngôi nhà trong thành phố đắt hơn một ngôi nhà ở miền quê?
- Một ghế sofa thoải mái hơn một cái ghế đẩu?
- Hội An cổ hơn Huế phải không?
- Đường phố của bạn hẹp hơn của chúng tôi phải không?
6 Work in pairs. Ask and answer questions about Yen Binh neighbourhood and Long Son neighbourhood using the pictures in 4.
Example:
A: Is Yen Binh more crowded than Long Son?
B: Yes, it is.
A: Is Long Son more modern than Yen Binh?
B: No, it isn't.
Hướng dẫn:
Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về khu phố Yên Bình và Long Sơn, sử dụng tranh ở phần 4.
Ví dụ:
A: Yên Bình nhộn nhịp / đông đúc hơn Long Sơn phải không?
B: Vâng, đúng vậy.
A: Long Sơn hiện đại hơn Yên Bình phải không?
B: Không.
7 Work in pairs. Ask and answer questions about the places that you know. Use the comparative form of the adjectives in the box.
beautiful boring exciting friendly small hot wet convenient
Example:
A: Is Hue busier than Da Nang?
B: No, it isn't.
Hướng dẫn:
Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về những nơi bạn biết. Sử dụng hình thức so sánh của tính từ trong khung.
A: Is Da Nang more beautiful than Hue?
Đà Nẵng đẹp hơn Huế phải không'?
B: No, it isn’t. Không.
A: Is Hue older than Da Nang?
Huế cổ kính hơn Đà Năng phải không'?
B: Yes, it is. Đúng vậy.
A: Is this city more exciting than that village?
Thành phổ này thú vị hơn làng kia phải không'?
B: Yes, it is. Đúng vậy.
A: Are the people in Long Son neighbour hood friendly than the people in Yen Binh neighbour hood?
Người dân ở khu phố Long Sơn thân thiện hơn người dân ở khu phố Yen Bình phải không?
B: Yes, they are. Đúng vậy.
A: Is your house smaller than my house?
Nhà bạn nhỏ hơn nhà tôi phải không?
B: No, it isn’t. Không.
A: Is the weather in this city hotter than the weather the countryside?
Thời tiết ở thành phố này nóng hơn thời tiết ở vùng quê phải không?
B: Yes, it is. Vâng, đúng,
A: Is this rainy season wetter than the dry season?
Mùa mưa ẩm ướt hơn mùa khô phải không?
B: Yes, it is. Vâng, đúng.
A: Is the G7 shop is more convenient than market?
Cửa hàng G7 thuận tiện hơn chợ phải không?
B: Yes, it is. Vâng, đúng.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm