A closer look 2 - trang 51 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
Bài tập và lý thuyết ở trong phần A closer look 2 - trang 51 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Communication - trang 53 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 1 - trang 54 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 2 - trang 55 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Vy is giving a quiz about wonders of the world. Read the sentences and guess if they are true (T) or false (F).
- Mount Everest is the highest mountain in the world.
- Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam.
- Niagara Falls is the highest waterfall in the world.
- Tra Co Beach is the longest beach in Viet Nam.
- The Amazon is the widest river in the world.
- The Sahara is the hottest desert in the world.
Hướng dẫn:
Vy đang đưa ra câu đố về những kỳ quan thế giới. Đọc các câu và đoán nếu chúng đúng thì ghi T (True) hoặc sai thì ghi F (False).
- Núi Everest là núi cao nhất trên thế giới. (T)
- Hồ Ba Bể là hồ lớn nhất Việt Nam. (T)
- Thác Niagara là ngọn thác cao nhất thế giới. (F)
- Bãi biển Trà cổ là bãi biển dài nhất Việt Nam. (T)
- Amazon là dòng sông rộng nhất trên thế giới. (T)
- Sahara là sa mạc nóng nhất trên thế giới. (T)
2. Listen to Vy giving the answers to the quiz. Check your guesses.
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn:
Nghe Vy đưa ra câu trả lời cho câu đố. Kiểm tra sự phán đoán của em.
Tape script:
OK, everyone. Number one, ‘Mount Everest is the hightest moutain in the world’. That’s true. Number two, ‘Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam’. That’s also true! Number three, Niagara Falls is the hightest waterfall in the world’. That is true. Oh, wait. Sorry. That’s false. Next number 4, ‘Tra Co Beach is the longest beach in Viet Nam’, is true. Now number 5. ‘The Amazon is the widest river in the world’. That is true. But the longest river is the Nile. Finally, ‘The Sahara is the hottest desert in the world’. That is true too!
3 Underline all the words ending in -est in the quiz.
Hướng dẫn:
Gạch dưới tất cả những từ tận cùng bằng ‘-est’ trong câu đố.
Ở bài này các em nên xem lại cách dùng so sánh nhất (cao nhất) của tính từ ngắn (là tính từ có một âm tiết). Các em nên xem kỹ các cách dùng (các quy tắc), và sau đây sẽ cho một số ví dụ về một số tính từ, mà khi tính từ này tận cùng bằng 1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm: ta gấp đôi (viết thêm) phụ âm cuối rồi mới thêm est.
Ex: big —> biggest, hot —> hottest, fat —> fattest
4 Complete the table with the comparatives and superlatives.
|
Adjective |
Comparative |
Superlative |
Irregular adjectives |
good |
|
best |
bad |
worse |
|
|
Short adjectives |
tall |
|
tallest |
long |
longer |
longest |
|
wide |
wider |
|
|
large |
|
largest |
|
hot |
hotter |
|
Hoàn thành bảng sau với những tính từ so sánh hơn và cao nhất.
|
Adjective |
Comparative |
Superlative |
irregular adjective |
good |
better |
best |
bad |
worse |
worst |
|
short adjective |
tall |
taller |
tallest |
long |
longer |
longest |
|
wide |
wider |
widest |
|
large |
larger |
largest |
|
hot |
hotter |
hottest |
5. Now Vy is talking about other amazing places. Complete the passage.
Did you know Libya, in Africa, is the (1. hot)_______
country in the world? It's (2. hot)_________ than any
other country! How about the (3. cold)___________ ?
Antarctica is the (4. cold)_______ place in the world!
It's even (5. cold)_______ than Russia.
The (6. big)_______ desert in the world is the Sahara.
And now you know the (7. high)____
is called Mount Everest. Did you know it's in Nepal?
Nepal is (8. small)_______ than India, but I think it's
more beautiful.
Hướng dẫn:
Bây giờ Vy đang nói về những nơi thú vị. Hoàn thành đoạn văn.
(1) hottest (2) hotter (3) coldest (4) coldest
(5) colder (6) biggest (7) highest (8) smaller
Bạn đã biết Lybia ở châu Phi là qucíc gia nóng nhất trên thế giới không? Nó nóng hơn bất kỳ quốc gia nào khác. Còn về quốc gia lạnh nhất? Nam Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới. Nó thậm chí lạnh hơn Nga. Sa mạc lớn nhất trên thế giới là Sahara. Và bây giờ bạn có biết ngọn núi cao nhất được gọi là núi Everest không? Bạn có biết nó nằm ở Nepal không? Nepal nhỏ hơn An Độ, nhưng mình nghĩ nó đẹp hơn.
6 Cut up some pieces of paper. Write the names of some famous places on them.
Example:
The West Lake
"The West Lake is the largest lake in Ha Noi."
Hướng dẫn:
Cắt vài mảnh giấy. Viết tên của vài nơi nổi tiếng lên các mảnh giấy đó. Làm việc theo nhóm và đặt câu về những nơi này.
Ha Long Bay. Vịnh Hạ Long. Ha Long Bay is in the North of Vietnam. (Vịnh Hạ Long nằm ở phía bắc Việt Nam).
Opera House. (Nhà hát opera). - opera house is the most famous place in Autralia. (Nhà hát opera là nơi nổi tiếng nhất ở ức).
Amazon river. (Sông Amazon) - Amazon river is the widest one in the world. (Sông Amazon là sông rộng nhất trên thế giới).
7 Vy is giving Mai some feedback. Read underline the forms of must.
Hướng dẫn:
Vy đang cho Mai vài hồi đáp. Đọc và gạch dưới những dạng “must”.
Geography Club Feedback:
Mai: You must arrive on time. It’s very important that you mustn’t be late. Plan to arrive 10 minutes early so that you are always on time.
8 Look at the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates.
- We must arrive on time.
- We mustn't pick flowers in the school garden.
- We must_________________________
- We mustn't_____________________
- _____________________________
- ____________________________
Hướng dẫn:
Nhìn vào những nội quy lớp học bên dưới. Viết vài nội quy cho em và bạn học.
- Chúng ta phải đến đúng giờ
- Chúng ta không được ngắt hoa trong vườn của trường
- We must clean the board everyday. Chúng ta phải lau bảng hàng ngày.
- We mustn’t talk in class. Chúng ta không được nói chuyện trong lớp.
- We must do homework. Chúng ta phải làm bài tập về nhà.
- We mustn’t litter on the room floor. Chúng ta không được xả rác lên sàn lớp học.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm