A closer look 2 - trang 61 Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết phần A closer look 2 - trang 61 Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Communication - trang 63 Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 1 - trang 64 Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 2 - trang 65 Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Grammar: should and shouldn't
1 Look at the pictures and complete the sentences with should or shouldn't.
1. Children _____climb trees
Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu với “should” hay “shouldn’t”
1. shouldn’t 2. should 3. shouldn’t 4. should
- Trẻ con không nên leo cây.
- Chúng ta nên giúp người lớn tuổi.
- Học sinh không nên gian lận trong thi cử.
- Chúng ta nên lau dọn nhà cửa trước Tết.
Ở trường quay, Phong thấy những tấm bảng này. Hoàn thành các câu với “should/shouldn’t”.
1. should 2. shouldn’t 3. should 4. shouldn’t
- Bạn nên giữ im lặng.
- Bạn không nên ăn hoặc uống.
- Bạn nên gõ cửa trước khi vào
- Bạn không nên chạy trong phòng thu.
3 Now look at these Tet activities. Tick (√) the activities children should do at Tet. Cross (X) the activities they shouldn't
Hướng dẫn:
Nhìn vào những hoạt động trong ngày Tết. Đánh dấu chọn (√) vào những hoạt động mà trẻ con nên làm (should) vào dịp Tết. Đánh chéo (x) vào những hành động mà chúng không nên làm (shouldn’t).
- behave well (√) (cư xử tốt)
- eat lots of sweets (x) (ăn nhiều đồ ngọt)
- plant trees (√) (trồng cây)
- break things (x) (làm bể đồ đạc)
- go out with friend (x) (đi chơi với bạn)
- make a wish (√) (ước một điều ước)
- fight (x) (đánh nhau)
- play cards all night (x) (chơi bài suốt đêm)
4 Use the activities in 3, write down the sentences.
Example: We should make a wish.
We shouldn't fight.
Hướng dẫn:
Sử dụng những hoạt động trong phần 3, viết thành các câu.
- We should behave well. Chúng ta nên cư xử tốt I lễ phép.
- We shouldn’t eat lots of sweets. Chúng ta không nên ăn nhiều đồ ngọt.
- We should plant trees. Chúng ta nên trồng cây.
- We shouldn’t break things. Chúng ta không nên làm bể đồ đạc.
- Children shouldn’t go out with friends. Trẻ em khống nến đi chơi với bạn.
- We should make a wish. Chúng ta nền ước một điều ước.
- We shouldn’t fight. Chúng ta không nên đánh nhau.
- We shouldn’t play cards all night. Chúng ta không nên chơi bài suốt đêm
Grammar: will and won't (will not)
1. Read Phong's letter to Tom.
Hi Tom,
How are you?
Tet is coming.
It's our New Year celebration.
Before Tet, my father will repaint our house. I will go shopp with Mum. We won't buy fireworks. We will buy red envelopes for lucky money and some new clothes. At Tet, we won't buy banh chung. I will help my parents cook banh chung in a very big pot. I can't wait!
I'll write again soon to tell you more!
Phong
Hướng dẫn:
Đọc thư của Phong viết cho Tom.
Chào Tom,
Bạn khỏe không?
Tết đang đến.
Đây là dịp mừng năm mới của chúng mình.
Trước Tết, ba mình sẽ sơn lại nhà cửa. Mình sẽ đi mua sắm với mẹ. Chúng tôi sẽ không mua pháo hoa. Chúng tôi sẽ mua bao lì xì để đựng tiền lì xì và mua vài bộ quần áo mới. Vào dịp Tết, chúng tôi sẽ không mua bánh chưng. Mình sẽ giúp ba mẹ mình nấu bánh chưng trong một cái nồi lớn. Mình không thể đợi chờ được nữa!
Mình sẽ viết cho cậu sớm để kể cho cậu nghe nhiều hơn!
Phong
2. Use the information from the letter and write full sentences in the two columns.
Will |
Won’t |
Example: My father will repaint our house.
|
Example:
We won't buy banh chung. |
Sử dụng thông tin trong bức thư và viết những câu đầy đủ trong hai cột.
Will |
Won’t |
|
6. We won’t buy fireworks.
7. We won’t buy banh chung. |
3 Phong is thinking about his Tet. Write sentences about what he will and won't do.
Phong đang nghĩ vể ngày Tết của cậu ấy. Viết các câu vể những gì cậu ây sẽ làm và sẽ không làm.
- He will visit his relatives. Cậu ấy sẽ viếng thăm họ hàng.
- He will go out with friends. Cậu ấy sẽ ra ngoài chơi với bạn.
- He will get some lucky money. Cậu ấy sẽ nhận tiền lì xì.
- He won’t give a present. Cậu ấy sẽ không tặng quà.
- He won’t study. Cậu ấy sẽ không học.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm