Looking back - trang 66 Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập và lý thuyết của phần Looking back - trang 66 Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Project - trang 67 Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
- Cách dùng will/won’t (will not) Unit 6 tiếng anh 6 mới
- Cách dùng “should/shouldn’t” (nên/không nên) Unit 6 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1 Draw lines to match the actions on the left with the things on the right.
Hướng dẫn:
1 - j. go to a pagoda 2 - e. buy a present
3-d. give lucky money 4 - c. cook special food
5 - i. visit relatives
7 — h. grow flowers
9 — a. make a wish
11 — b. watch fireworks
6 - f. clean the furniture
8 - g. plant trees
10 - k. hang a calendar
12 - l. break things
2 Game: "About or Not about Tet?"
Five volunteers stand in front of the class. They take turns to read aloud each phrase from the list. The quickest student with the right answer gets one point for one right answer. The student with the highest score wins.
Hướng dẫn:
Trò chơi: “Nói về hoặc không nói về ngày Tết?
Nói về ngày Tết (About Tet)
Không nói về ngày Tết (Not about Tet)
Năm tình nguyện viên đứng phía trước lớp. Họ lần lượt đọc lớn mỗi cụm từ trong danh sách. Học sinh trả lời đúng nhanh nhất sẽ được 1 điểm. Học sinh cao điểm nhất sẽ thắng.
Ví dụ:
Tình nguyện viên A: chơi trò chơi (play games)
Học sinh A: nói về Tết (about Tet)
Tình nguyện viên B: đi bơi (go swimming)
Học sinh B: không nói về ngày Tết (not about Tet)
3 Phong is visiting Thailand at their New Year Festival. Look at the list of what he will or will not do. Then write out complete sentences.
Will
travel by plane
wear shorts and a T-shirt
get wet
throw water at others
watch the elephants
Won't
stay at home
eat banhchung
go to school
get lucky money
wait for the first footer
Hướng dẫn:
Phong đang đi thăm Thái Lan vào lễ hội đầu nảm mới của họ. Nhìn vào danh sách những gì anh ây sẽ làm và sẽ không làm. Sau đó viết ra những câu hoàn thiện
will |
won’t |
Phong will travel by plane. Phong will wear shorts and a T-shirt. Phong will get wet. Phong will throw water at others. Phong will watch the elephants. |
Phong won’t stay at home. Phong won’t eat banh chung. Phong won’t go to school. Phong won’t get lucky money. He won’t wait for the first footer. |
Phong thinks that children in Viet Nam (1)_____
visit their grandparents at Tet. They (2)_____
also wish them good health. To make their house
beautiful they (3)_____ help decorate it with
flowers and pictures. But children (4)_____eat
too much. They (5)_____ ask for lucky money,
either. One more thing: they (6)_____ make a
wish at Tet, too.
Hướng dẫn:
(1) should (2) should (3) should
(4) shouldn’t (5) shouldn’t (6) should
Phong nghĩ rằng trẻ em Việt Nam nên đến thăm ông bà vào ngày Tết. Chúng cũng nên chúc ông bà sức khỏe. Để làm cho nhà cửa sạch đẹp, chúng nên giúp trang trí nhà cửa với hoa và tranh ảnh. Nhưng chúng không nên ăn quá nhiều. Chúng cũng không nên đòi tiền lì xì. Một điều nữa là chúng nên ước một điều ước vào ngày Tết.
Tape script:
Tom: Phong, should children in Viet Nam visit their grandparents?
Phong: Yes, they should. And they should wish them good health.
Tom: Do they help decorate their house?
Phong: Of course. They should..
Tom: Do they eat much?
Phong: They do, but they shouldn’t. And they shouldn’t ask for lucky money, either.
Tom: Should they make a wish?
Phong: They should, I think.
5 Rearrange the words in each sentence to make New Year wishes and greetings.
Example:
I/good health and good luck/wish/you
I wish you good health and good luck.
- I/a Happy New Year/you/wish/.
- Have/with/great year/your studies/a/!
- wish/l/in your career/you/success/.
- wish/l/a joyful/year/you/.
Hướng dẫn:
Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu để tạo thành lời chúc mừng năm mới
- I wish you a Happy New Year.
- Have a great year with your studies!
- I wish you success in your career.
- I wish you a joyful year.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm