A closer look 2 - trang 29 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp những bài tập và lý thuyết có trong phần A closer look 2 - trang 29 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Communication - trang 30 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 1 - trang 32 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 2 - trang 33 Unit 3 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
Grammar
The present continuous for future
Be+V-ing
We can use the present continuous to talk a
future plans.
I'm not coming tonight. I'm busy.
Tomorrow, I'm playing football with my team.
This evening, they're watching a film.
1. Listen again to part of the conversation.
Click tại đây để nghe:
Duong: I don't know. They're coming over.
Mai: Hi, Phuc. Hi, Duong. This is my friend Chau.
Phuc & Duong: Hi, Chau. Nice to meet you.
Chau: Nice to meet you too.
Duong: Would you like to sit down? We have lots of food.
Mai: Oh, sorry, we can't. It's time to go home. This evening, we are working on our school project.
Duong: Sounds great. I'm going to the judo club with my brother. How about you Phuc?
Phuc: I'm visiting my grandma and grandpa.
Hướng dẫn:
Nghe lại phần đàm thoại.
Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.
Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.
Phúc & Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp bạn.
Châu: Mình cũng thế.
Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.
Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.
Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?
Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình
2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them in the table.
Actions now |
Plans for future |
|
Example: |
|
This evening, we are working |
|
on our school project. |
Bây giờ, gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn trong bài đàm thoại. Phần nào đề cập đến những hành động đang xảy ra? Phần nào đề cập đến những kế hoạch tương lai? Viết chúng lên bảng
Actions now (Hành động hiện tại) |
Plans for future (Dự định trong tương lai) |
They’re coming over. |
This evening, we are working on our school project. I’m going to the judo club with my brother. I’m visiting my grandma and grandpa. |
Example: She's finishing her homework. (finish)
1. She ____ a test. (take)
2. She ____ to her cooking class. (go)
3. She _____a museum. (visit)
4. She _____a barbecue with her friends. (have)
Hướng dẫn:
Viết những câu về kế hoạch của Mai cho tuần tới. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai
1. She is taking a test. Cô ấy đang làm kiểm tra.
2. She isn’t going to her cooking class.
Cô ấy không đỉ đến lớp học nấu ăn.
3. She is visiting a museum. Cô ấy đang thăm một bảo tàng.
4. She is having a barbecue with her friends.
Cô ấy đang ăn thịt nướng với bạn.
4. Sort them out! Write N for Now and F for Future.
1. Listen! Is that our telephone ringing? |
|
2. They're going to the Fine Arts Museum this Saturday. |
|
3. Where's Duong? He's doing judo in Room 2A. |
|
4. She's travelling to Da Nang tomorrow. |
|
5. Are you doing anything this Friday evening? |
|
6. Yes, I'm watching a film with my friends. |
|
Hướng dẫn:
Chọn các câu! Viết “N” cho hành động bây giờ và “F” cho hành động trong tương lai.
1. Nghe này! Điện thoại đang reo phải không? (N)
2. Họ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật vào thứ 7 này. (F)
3. Dương đâu rồi? Cậu ấy đang học judo trong phòng 2A. (N)
4. Cô ấy sẽ du lịch đến Đà Nẵng ngày mai. (F)
5. Bạn có làm gì vào tối thứ sáu này không? (F)
6. Có, mình đang xem phim với bạn. (N)
5. Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that you plan to:
- have a party
- prepare for the class project
- go swimming
Then go around the class and invite friends to go to your party on the day you have decided. How many people can come to your party?
Example:
|
Nhung: Would you like to go to my party on Friday?
Phong: I'd love to. I'm not doing anything on Friday./ Oh, I'm sorry I can't. I'm going swimming with my brother.Trò chơi: Bạn có muôn đến dự bữa tiệc của tôi không?
Chọn ngày của tuần mà bạn lên kế hoạch:
- dự tiệc
- chuẩn bị cho dự án của lớp
- đi bơi
Sau đó đi vòng quanh lớp và mời bạn bè đến dự bữa tiệc của bạn vào ngày mà bạn đã quyết định. Bao nhiêu người sẽ đến dự bữa tiệc của bạn?
Ví dụ:
Nhung: Bạn có muốn đến dự bữa tiệc của mình vào ngày thứ Sáu không? Phong: Mình thích lắm. Mình không làm gì vào thứ Sáu cả./ Ồ mình xin lỗi, mình không thể. Mình sẽ đi bơi với anh trai.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm