Skills 1 - trang 12 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần Skills 1 - trang 12 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Skills 2 - trang 13 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới
- Looking back - trang 14 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới
- Project - trang 15 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1 Read the schedule for Around the World!
Hướng dẫn:
Đọc lịch phát sóng của chương trình “Vòng quanh Thế giới”
Time (Thời gian) |
Programme (Chương trình) |
Description (Mô tả) |
8:00 |
Animals: Life in the Water (Động vật: Cuộc sông dưới nước) |
Một phim tài liệu về thế giới sông đầy màu sắc ở Thái Bình Dương |
9:00 |
Comedy: The Parrot Instructor (Hài: Người huấn luyện Vẹt) |
Có nhiều điều vui nhộn với Người huấn luyện Vẹt và ngày đầu tiên ở sàn trượt băng |
10:30 |
Sports: Wheelbarrow Races (Thể thao: Cuộc đua xe kút kít) |
Bốn đội tại trường Wicked cạnh tranh trong cuộc đua hấp dẫn nhất. Ai thắng! |
11:00 |
Game show: Children are Always Right (Chương trình trò chơi: Trẻ con luôn đúng) |
Chương trình trò chơi tuần này sẽ kiểm tra sự hiểu biết của bạn về rừng già Amazon |
12:15 |
Science: Journey to Jupiter (Khoa học: Cuộc hành trình đến với sao Mộc) |
Khám phá những điều lạ về một hành tinh trong cùng hệ của chúng ta |
2 Answer the following questions about the schedule.
1. What is the event in the Sports programme today?
2. What's the name of the comedy?
3. Can we watch a game show after 11 o'clock?
4. What is the content of the Animals programme?
5. Is Jupiter the name of a science programme?
Hướng dẫn:
Trả lời những câu hỏi sau vể lịch trình
1. Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?
Wheelbarrow Races. Cuộc đua xe kút kít.
2. Tên của vở hài kịch là gì?
The Parrot Instructor. Người huấn luyện Vẹt.
3. Chúng ta có thể xem một chương trình trò chơi sau 11 giờ được không? Yes, we can. Được.
4. Nội dung của chương trình động vật là gì?
A documentary about the colorful living world in Pacific.
Một bộ phim tài liệu nói về thế giới sống đầy màu sắc ở Thái Bình Dương.
5. Sao Mộc là tên của một nhà khoa học phải không?
No, it isn’t. Không đúng.
3 Read the information about the people below and choose the best programme for each.
- Phong likes discovering the universe.
- Bob likes programmes that make him laugh.
- Nga loves learning through games and shows.
- Minh likes watching sports events.
- Linh is interested in ocean fish.
Hướng dẫn:
People (Người) |
Programme (Chương trình) |
1 Phong thích khám phá vũ trụ. |
Science (Khoa học): Journey to Jupiter |
2 Bob thích những chương trình làm anh ấy cười. |
Comedy (Hài kịch): The Parrot Instructor |
3 Nga thích học thông qua những chương trình và trò chơi. |
Game show (Chương trình trò chơi): Children are Always Right |
4. Minh thích xem những sự kiện thể thao. |
Sports (Thể thao): Wheelbarrow Races |
5 Linh quan tâm đến cá biển. |
Aninals (Động vât): Ocean Life |
4 Work in groups.
Tell your group about your favourite TV programme. Your talk should include the following information:
the reason you like it
Hướng dẫn:
People (Người) |
Programme (Chương trình) |
1 Phong thích khám phá vũ trụ. |
Science (Khoa học): Journey to Jupiter |
2 Bob thích những chương trình làm anh ấy cười. |
Comedy (Hài kịch): The Parrot Instructor |
3 Nga thích học thông qua những chương trình và trò chơi. |
Game show (Chương trình trò chơi): Children are Always Right |
4. Minh thích xem những sự kiện thể thao. |
Sports (Thể thao): Wheelbarrow Races |
5 Linh quan tâm đến cá biển. |
Aninals (Động vât): Ocean Life |
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm