A closer look 1 - trang 18 Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết trong phần A closer look 1 - trang 18 Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- A closer look 2 - trang 19 Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới
- Communication - trang 21 Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới
- Skills 1 - trang 22 Unit 8 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1 Listen and repeat these words.
Click tại đây để nghe:
- a ball 5. goggles
- sports shoes 6. a racket
- a boat 7. skis
- a skateboard 8. a bicycle
Hướng dẫn:
Nghe và lặp lại các từ này.
1. a ball (một quả bóng) 2. sports shoes (giày thể thao)
3. a boat (con tàu) 4. a skateboard (một ván trượt)
5. goggles (kính bơi) 6. a racket (một cái vợt)
7. skis (ván trượt tuyết) 8. a bicycle (một chiếc xe đạp)
2 Now write the words under the pictures.
Hướng dẫn:
Viết từ bên dưới bức tranh cho phù hỢp.
1. bicycle 2. ball 3. sport shoes 4. skis
5. a boat 6. a racket 7. a skateboard 8. goggles
3 What sports are these things for? Match the things in column A with a sport/game in column B.
A B
- bicycle. a. running
- ball b. swimming
- sports shoes c. cycling
- skis d. ball games
- boat e. skiing
- skateboard f. tennis
- goggles g. sailing
- racket h. skateboarding
Hướng dẫn:
Những vật dụng này của môn thể thao nào? Nối những đồ vật trong cột A với môn thể thao ở cột B cho phù hỢp.
1. bicycle — c. cycling 2. ball — d. ball game
3 sport shoes — a. running 4 skis — e. skiing
5 boat - g. sailing 6. skateboard - h. skateboard
7 goggles — b. swimming 8. racket — f. tennis
4 Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ea/ and /iə/.
Click tại đây để nghe:
- /ea/: where there fair pair prepare
- /iə/: here fear nearly idea volunteer
Hướng dẫn:
Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm /ea/ và /iə/
5 Read the words and say them aloud. Which one has /ea/ or/iə/?
1. |
A air |
B. are |
C. I'm |
2. |
A physics |
B. feather |
C. aerobics |
3. |
A. stay |
B. stair |
C. stadium |
4. |
A. beer |
B. bird |
C. born |
5. |
A. show |
B. share |
C. shine |
6. |
A. sphere |
B. spring |
C. swim |
Hướng dẫn:
Đọc những từ sau và đọc to chúng. Chọn từ có âm /ea/ hoặc /iə/?
- A (ea) 2. c (ea) 3. B (ea) 4. A (iə) 5. B (ea) 6. A (iə)
6 Listen to the sentences and choose the right words.
Click tại đây để nghe:
- Fair/Fine play is important in sports.
- Can you hold/hear me, mum?
- I haven't got any idea/fear.
- The stadium is near the square/statue.
- Beckham nearly/really missed the ball.
- The football fans cheered/chased loudly for their side.
Hướng dẫn:
Nghe những câu sau và chọn từ đúng.
- Fair play is important in sposts.
- Can you hear me, mum?
- I haven’t got any idea.
- The stadium is near the square.
- Beckham nearly missed the ball.
- The football fan cheered loudly for their side.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm