Skills 2 - trang 55 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
Bài tập và lý thuyết có trong phần Skills 2 - trang 55 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Looking back - trang 56 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
- Project - trang 57 Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
- So sánh nhất của tính từ ngắn Unit 5 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Nick's family are in the travel agent's. They want to go on holiday. They are choosing a place from the brochure above. Which place do they choose?
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn:
Gia đình Nick đang ở công ty du lịch. Họ muốn đi nghỉ mát. Họ đang chọn một nơi từ tờ bướm trên. Họ chọn nơi nào?
- Ha Long Bay (Vịnh Hạ Long)
2. Listen again and answer the following questions.
Click tại đây để nghe:
- What other places does the travel agent talk about?
- What questions does Nick's mum ask?
- What advice does the travel agent give?
- Is Nick happy about the choice?
Hướng dẫn:
Nghe một lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.
1. Công ty du lịch nói về những nơi khác nào?
—> Ha Long Bay, Hue, Mui Ne or Nha Trang.
Vịnh Hạ Long, Huế, Mũi Né hoặc Nha Trang.
2. Mẹ Nick hỏi câu hỏi gì?
—> Can we see a picture of the hotel in Mui Ne?/ Which is cheaper, Mui Ne or Ha Long Bay?
Chúng tôi có thể xem hình khách sạn ở Mủi Né không?/ Nơi nào rẻ hơn, Mũi Né hay Vịnh Hạ Long?
3. Công ty du lịch đưa ra lời khuyên nào?
—> Mui Ne is cheaper but I think Ha Long Bay is more interesting.
Mủi Né rẻ hơn nhưng tôi nghĩ Vịnh Hạ Long thú vị hơn.
4. Nick có vui với lựa chọn đó không?
—> Yes, he is
Vâng, cậu ấy vui.
Tape script:
Travel Agent: We have some great deals. I recommend Ha Long Bay, Hue, Mui Ne or Nha Trang.
Nick: Wow! I love the beach. Can we go to Mui Ne, Mum?
Nick’s mum: Well let’s think, Nick. Can I see a picture of the hotel in Mui Ne?
Travel Agent: Yes, here you are.
Nick’s mum: Which cheaper, Mui Ne or Ha Long Bay?
Travel Agent: Mui Ne is cheaper but I think Ha Long Bay is more interesting.
Nick’s dad: Yes, you’re right! I think I want to go to Ha Long Bay. It’s better than Mui Ne.
Nick: Oh.
Travel Agent: Yes, it’s rainy in Mui Ne at this time of year. You must take umbrellas and waterproof coats.
Nick’s mum: OK, let’s book Ha Long Bay please.
3 Write a travel guide about a place you know.
Research
- Do you have pictures or can you draw a map of the place?
- What natural wonders are there?
- How do they compare to other natural wonders?
- What things can you do there? What things must you do?
Hướng dẫn:
Viết một bài hướng dẫn du lịch về một nơi mà em biết.
Nghiên cứu
- Em có những bức tranh hay em có thể vẽ một bản đồ về nơi đó không?
- Có những kỳ quan thiên nhiên nào?
- Chúng như thế nào so với những kỳ quan thiên nhiên khác?
- Em có thể làm gì ở đó? Em phải làm gì?
Ho Chi Minh City
Ho Chi Minh City is a great city with the high modem buildings and many ancient museums. When you come to the city, you can visit Reunification Palace, War Remnants Museum, City Theatre, Saigon River... And you can taste the street food which is very famous in the world.
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phố Hồ Chí Minh là một thành phố tuyệt vời với những tòa nhà cao tầng hiện đại và nhiều bảo tàng cổ xưa. Khi bạn đến thành phố, bạn có thể đến thăm Dinh Thống Nhất, Bảo tàng Chứng tích Chiến tranh, Nhà hát Thành phố, sông Sài Gòn... Và bạn có thể thưởng thức những món ăn đường phố nổi tiếng khắp thế giới.
4 In notes, fill each blank in the network with the information about the place. Then use these notes to write a short paragraph about it.
(1) Where is it?
(2) How far is it?
(3) How can you get there?
(4) What is it like?
(5) What is special about it?
(6) What can you do there?
Draft
Write a draft.
Check
Check your draft. Can you improve it? Have you used superlatives correctly? Have you used must for orders and advice?
Are your spelling and punctuation correct?
Hướng dẫn:
Trong các mẩu ghi chú, điền vào mỗi khoảng trông trong mạng lưới các thông tin về nơi đó. Sau đó sử dụng những ghi chú để viết thành một đoạn văn ngắn.
Để viết bài này cho thật tốt thì các em nên xem lại cách viết bài văn ngắn đã học. Các em có thể dùng internet để tìm hiểu thông tin về một số địa danh du lịch nổi tiếng của nước mình có trên trang web, tham khảo một số tờ quảng cáo về các điểm đến du lịch,... sau đó tập hợp lại và viết thành đoạn văn theo yêu cầu của đề bài.
Mui Ne beach (Bãi biển Mũi Né)
(1) Nó ở đâu?
It’s in Binh Thuan province. Nó ở tỉnh Bình Thuận.
(2) Nó bao xa?
It’s 200kms from Ho Chi Minh City. Nó cách Thành phố Hồ Chí
Minh 200km.
(3) Làm sao bạn đến đó?
By coach. Đến đó bằng xe đò - xe khách.
(4) Nó giống như cái gì?
It’s a beach. Nó là bãi biển.
(5) Có gi đặc biệt về nó?
Water is clean and purified, sand is white. Nước sạch và trong, cát trắng.
(6) Bạn có thể làm gì ở đó?
I can swim, play on the sand, do surfing. Tôi có thể bơi lội, chơi trễn
cát, lướt sóng.
Draft (Bài nháp)
Write a draft (Viết một bài nháp)
Check (Kiểm tra)
Kiểm tra bài nháp. Em có thể viết hay hơn được không? Em có sử dụng đúng tính từ so sánh cao nhất không? Em có sử dụng “must” để ra lệnh và cho lời khuyên không?
Em có đánh vần và phát âm chính xác không?
Mui Ne, which is one of famous beaches in Vietnam, is in Binh Thuan province. It has the nice beach and beautiful sand dunes with different colors: white and yellow. The beach has the nice scenery with pure water, coconut trees, white sand and rocks. You can go there by coach and it usually takes around 4-5 hours to get there. You can swim, play on the sand with sand skidding games, or do surfing in the sea. It’s a great place for you to entertain after hard-studying time.
Mủi Né, một trong những bãi biển đẹp nhất Việt Nam, nằm ở tỉnh Bình Thuận. Nó có bãi biển xinh xắn và những đồi cát tuyệt đẹp với những màu sắc khác nhau: trắng và vàng. Bãi biển mang một cảnh quan tuyệt ười với nước trong, những cây dừa, cát trắng và bãi đá. Bạn có thể đến đó bàng xe khách (xe đò) và thường mất khoảng 4-5 tiếng để đến đó. Bạn có thể bơi, chơi trên cát với những trò chơi trượt cát hoặc lướt sóng trên biển. Nó là một nơi tuyệt vời cho bạn giải trí sau thời gian học tập căng thẳng.
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm