Skills 2 - trang 23 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Skills 2 - trang 23 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới
- Bài học cùng chủ đề:
- Looking back - trang 24 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới
- Project - trang 25 Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp Unit 2 SGK tiếng anh 6 mới
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Nick's parents are describing their room at the hotel. Listen and draw the furniture in the correct place.
Click tại đây để nghe:
Hướng dẫn:
Ba mẹ Nick đang miêu tả căn phòng của họ ở khách sạn. Nghe và vẽ đồ đạc ở đúng nơi
Các em mở CD lên và nghe thật kỹ để nắm vững nội dung đoạn nghe, window (cửa sổ), bed (giường), fireplace (lò sưởi), wardrobe (tủ quần áo), table (bàn), shelf (kệ), stool (ghế đẩu), sofa (ghế trường kỷ)
Tape script:
Nick’s mum: Nick’s staying in the Tiger room. We’re staying in the Bear room. There’s a big bear near the door. The bear is actually a fireplace. In the far comer, there is a window. The shelves are right in front of it. Next to the shelves is a big bed. There’s a wardrobe next to the bed. Nick’s dad: Oh, there are also two other windows in the room. In front of these windows, there’s a sofa, a table and two stools. We like the room because it’s comfortable.
2. Read Nick's e-mail again. Identify the subject, greeting, introduction, body and conclusion of the e-mail.
Hướng dẫn:
Đọc email của Nick một lần nữa. Xác định chủ đề, lời chào, phần giới thiệu, phần thân và phần kết thúc của email.
Chủ đề: Cuối tuần đi chơi xa!
Lời chào: Hi Phong,
Phần giới thiệu: Bạn khỏe không? Mình ở Đà Lạt với ba mẹ. Chúng miniJ ở trong khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ. Woa! Nó thật là kỳ lạ.
Phần thân: Đà Lạt thì đẹp. Nó mát mẻ suốt năm! Có nhiều thứ để xem và nhiều khách du lịch.
Có 10 phòng trong khách sạn. Chúng được đặt tên theo tên những động vật khác nhau. Có một phòng Chuột túi, phòng Đại bàng, và có cả phòng Kiến. Mình ở phòng Hổ. Nó dược gọi là phòng Hổ bởi vì có một con hổ lớn trên tường.
Con hổ nằm giữa cửa nhà tắm và cửa sổ. Giường nằm dưới cửa sổ nhưng cửa sổ là một hình dạng lạ. Mình đặt túi của mình trên giường. Mình để sách trên kệ. Có một cây đèn, một cái tủ và một cái bàn giấy. Có quần áo trên sàn nhà - thật bề bộn, như phong ngủ của mình ở nhà vậy.
Phần kết thúc: Bạn nên đến thăm nơi này, thật tuyệt.
Hẹn sớm gặp lại bạn!
3. Read the e-mail below and correct it. Write the correct version in the space provided.
From: mi@fastmail.com
To: sophia@quickmail.com
Subject: My house
hi sophia
thanks for your e-mail now i'll tell you about my house, i live with my parents and younger brother in a town house it's big. there are six rooms: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms i like my bedroom best, we're moving to an apartment soon, what about you? where do you live? tell me in your next e-mail.
best wishes,
Mi
From: mi@fastmail.com
To: sophia@quickmail.com
Subject: My house
Hướng dẫn:
Đọc email bên dưới và sửa lại chúng cho phù hỢp. Viết phần đúng trong phần trống bên dưới.
Hi Sophia,
Thanks for your email. Now I will tell you about my house. I live with my parents and younger brother in a town house. It’s big. There are six rooms: a living room, a kitchen, two bedrooms and two bathrooms. I like my bedroom best. We’re moving to an apartment soon. What about you? Where do you live? Tell me in your next email.
Best wishes,
Mi
Chào Sophia,
Cảm ơn email của bạn. Bây giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về nhà mình. Mình sông với ba mẹ và em trai trong một ngôi nhà phố. Ngôi nhà thì lớn. Có sáu phòng: một phòng khách, một nhà bếp, hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Mình thích phòng ngủ nhất. Gia đình mình sắp dọn đến một căn hộ. Còn bạn thì sao? Bạn sông ở đâu? Kể mình nghe trong email kế tiếp của bạn nhé.
Thân ái,
Mi
4. Write an email to Nick. Tell him about your idea for the new room of the Crazy House Hotel
Plan:
Brainstorm vocabulary about your room
Draft:
Write a draft
Check:
Check your draft: Is the punctuation correct? Is the capitalisation correct? Does it have all necessary parts?
Hướng dẫn:
Viết một email cho Nick. Kể với anh ấy vể ý kiến của em cho căn phòng mới của khách sạn Ngôi nhà kỳ lạ.
- Kế hoạch: Suy nghĩ những từ vựng về phòng của em.
- Bản nháp: Viết một bản nháp.
- Kiểm tra: Kiểm tra bản nháp của em: Phần chấm câu đúng chưa? Phần viết hoa đúng chưa? Nó có đủ các phần cần thiết chưa?
- Unit 1: my new school
- Unit 2: my home
- Unit 3: my friends
- Review 1 (units 1 - 2 - 3)
- Unit 4: my neighbourhood
- Unit 5: natural wonders of the world
- Unit 6: our tet holiday
- Review 2 (units 4 - 5 - 6)
- Unit 7: television
- Unit 8: sports and games
- Unit 9: cities of the world
- Review 3 (units 7 - 8 - 9)
- Unit 10: our houses in the future
- Unit 11: our greener world
- Unit 12: robots
- Review 4 (units 10 - 11 - 12)
- Tổng hợp từ vựng lớp 6 (vocabulary) - tất cả các unit sgk tiếng anh 6 thí điểm