Lesson 3 Unit 1 trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
Học phát âm 2 phụ âm "l" và "n". Học cách giới thiệu bản thân và tự làm Thẻ Học sinh.
- Bài học cùng chủ đề:
- Từ vựng Unit 1 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp Unit 1 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
- l . Ví dụ: Linda. "Hello, Linda."
- n . Ví dụ: night. "Good night."
Nghe và đọc lại.
Ở phần này, các em sẽ được tập cách phát âm của phụ âm “l” và “n". Nghe thật kỹ đoạn ghi âm và đọc theo. Sau đó đọc ghép phụ âm “l” vào từ "Linda" và phụ âm "n" vào từ "night". Các em nên luyện phát âm nhiều lần để đọc thành thạo hai phụ âm trên.
Hello, Linda. Xin chào, Linda.
Good night. Chúc ngủ ngon.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Click tại đây để nghe:
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
Mở CD lên và nghe, nếu nghe chưa được có thể nghe lại vài lần. Sau khi đã nghe được câu trong bài nghe. Các em sẽ khoanh tròn từ nghe được và viết vào chỗ trống. Sau đó các em đọc to câu vừa nghe được.
- B 2. B 3. B 4. A
Bài nghe:
1. Hello. I'm Nam.
- I'm from England.
- Hello. My name's Linda.
- Good night.
3. Let’s chant.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát ca.
Mở CD lên nghe vài lần để làm quen với giai điệu bài hát. Sau đó trở lại và cùng hát theo.
Hello, friends!
Xin chào các bạn!
Hello. I'm Linda.
I'm from England.
Nice to meet you, Linda.
Xin chào. Mình là Linda.
Mình đến từ nước Anh.
Rất vui được gặp bạn, Linda.
Hello. I'm Nam.
I'm from Viet Nam. Nice to meet you, Nam.
Xin chào. Mình là Nam.
Mình đến từ nước Việt Nam.
Rất vui được gặp bạn, Nam.
Hello, Linda.
Hello, Nam.
We're friends,
Xin chào, Linda.
Xin chào, Nam.
Chúng ta là bạn.
4. Read and answer.
Đọc và trả lời.
Với bài tập này, các em đọc toàn bộ nội dung "Thẻ học sinh" để nắm nội dung và trả lời câu hỏi. Trong quá trình đọc thì các em có thể tự mình có thể dịch sơ lược nội dung. Trong quá trình dịch, những từ vựng nào không hiểu có thể hỏi bạn bè, thầy cô hoặc tra từ điển để hiểu.
STUDENT’S CARD
THẺ HỌC SINH
Name: Do Thuy Hoa
Tên: Đồ Thúy Hoa
Hometown: Ha Noi, Viet Nam
Quê quán: Hà Nội, Việt Nam
School: Nguyen Du Primary School
Trường: Trường Tiểu học Nguyễn Du
Class: 4A Lớp: 4A
STUDENT’S CARD
THẺ HỌC SINH
Name: Tony Jones
Tên: Tony Jones
Hometown: Sydney, Australia
Quê quán: Sydney, úc
School: Nguyen Du Primary School
Trường: Trường Tiểu học Nguyễn Du
Class: 4A Lớp: 4A
1. What is the girl's name? Tên của cô gái là gì?
--> The girl's name is Do Thuy Hoa. Cô gói tên là Đỗ Thúy Hoa.
2. Where is she from? Cô ấy đến từ đâu?
—> She is from Ha Noi, Viet Nam. Cô ốy đến từ Hà Nội, Việt Nam.
3. What is the boy's name? Tên của chàng trai là gì?
--> The boy's name is Tony Jones. Chàng trai tên là Tony Jones.
4. Where is he from? Cậu ây từ đâu đến?
—► He is from Sydney, Australia. Cậu ấy đến từ Sydney, úc.
5. Write about you.
Viết về em.
Phần này, các em sẽ viết một đoạn văn ngắn về mình từ gợi ý sau của đề bài.
Viết tên em, quê em và trường em.
My name is Do Ngoc Phuong Trinh.
I am from Ho Chi Minh City, Viet Nam.
My school is Ngoe Hoi Primary School.
Tên tôi là Đỗ Ngọc Phương Trinh.
Tôi đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Trường tôi là Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
6. Project.
Dự án.
Các em sẽ làm dự án là một chiếc thẻ học sinh của chính mình. Các em có thể tham khảo chiếc thẻ học sinh ở trong phần 4 hoặc tham khảo một số thẻ học sinh mà thực tế các em có. Vẽ và điền đầy đủ thông tin về một chiếc thẻ học sinh theo mẫu. Sau đó trình bày cho giáo viên và các bạn trong lớp về chiếc thẻ của mình làm.
Làm một tấm thẻ của chính mình. Sau đó nhìn vào thẻ của bạn học và nói cho giáo viên về cậu ấy/cô ấy.
Name: Do Ngoc Phuong Trinh
Tên: Đỗ Ngọc Phương Trinh
Hometown: Ho Chi Minh City, Viet Nam
Quê quán: Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
School: Ngoc Hoi Primary School
Trường: Trường Tiểu học Ngọc Hồi
Class: 4B
Lớp: 4B
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới