Lesson 1 Unit 4 trang 24 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Học cách nói về các ngày trong tháng.
- Bài học cùng chủ đề:
- Lesson 2 Unit 4 trang 26 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Lesson 3 Unit 4 trang 28 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Từ vựng Unit 4 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1
- Ngữ pháp tiếng anh hay nhất
1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Good morning, class. Chào buổi sáng cả lớp.
Good morning, Miss Hien. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.
b) How are you? Các em có khỏe không?
We're fine, thank you. Chúng em khỏe, cảm ơn cô.
c) What is the date today, Nam? Hôm nay là ngày may vậy Nam?
d) It's the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng Mười ạ.
e) No, it isn't! It's the second of October.
Không, không phải Hôm nay là ngày 2 tháng Mười ạ.
Oh, sorry! ồ, xin lỗi!
2. Point and say.
Chỉ và nói.
a) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the first of October. Hôm nay là ngày 1 tháng 10.
b) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the second of October. Nó là ngày 2 tháng 10.
c) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the third of October. Nó là ngày 3 tháng 10.
d) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
e) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It's the twenty-second of October. Nó là ngày 22 tháng 10.
f) What is the date today? Hôm nay ngày mấy?
It’s the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a
Bài nghe:
1. Miss Hien: Good morning, children.
Children: Good morning, Miss Hien.
Miss Hien: What's the date today?
Children: It's the third of October. Miss Hien: Thank you.
2. Mai: Is it the fourteenth of October today?
Nam: No. It's the eighteenth of October.
Mai: Thank you, Nam.
Nam: That's alright.
3. Linda: What's the date today, Tom?
Tom: The twentieth of October.
Linda: Sorry?
Tom: It's the twentieth of October.
Linda: Thanks.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. It's the twelfth of October. Nó là ngày 12 tháng 10.
2. It's the fourteenth of October. Nó là ngày 14 tháng 10.
3. It's the thirty-first of October. Nó là ngày 31 tháng 10.
5. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
What’s the date today?
Hôm này là ngày mấy?
What's the date today?
Is it the first of October?
What's the date today?
Is it the first or is it the third?
What's the date today?
It isn't the first, it isn't the third.
It's the second of October.
Hôm nay là ngày mấy?
Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?
Hôm nay là ngày mấy?
Ngày 1 hoặc ngày 3 phải không?
Hôm nay là ngày mấy?
Không phải ngày 1, không phải ngày 3.
Nó là ngày 2 tháng 10.
- Unit 1: nice to see you again
- Unit 2: i'm from japan
- Unit 3: what day is it today?
- Unit 4: when's your birthday?
- Unit 5: can you swim?
- Review 1 tiếng anh 4 mới
- Unit 6: where's your school?
- Unit 7: what do you like doing?
- Unit 8: what subjects do you have today?
- Unit 9: what are they doing?
- Unit 10: where were you yesterday?
- Review 2 tiếng anh 4 mới
- Unit 11: what time is it?
- Unit 12: what does your father do?
- Unit 13: would you like some milk?
- Unit 14: what does he look like?
- Unit 15: when's children's day?
- Review 3 tiếng anh 4 mới
- Unit 16: let's go to the bookshop
- Unit 17: how much is the t-shirt?
- Unit 18: what's your phone number?
- Unit 19: what animal do you want to see?
- Unit 20: what are you going to do this summer?
- Review 4 tiếng anh 4 mới